Shinta Appelkamp rời sân và được thay thế bởi Karim Affo.
Trực tiếp kết quả Fortuna Dusseldorf vs Schalke 04 hôm nay 10-05-2025
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 10/5
Kết thúc



![]() (VAR check) 15 | |
![]() Giovanni Haag 34 | |
![]() Jamil Siebert 35 | |
![]() Derry Murkin 47 | |
![]() Dawid Kownacki (Kiến tạo: Shinta Appelkamp) 57 | |
![]() Mehmet-Can Aydin (Thay: Amin Younes) 60 | |
![]() Pape Meissa Ba (Thay: Christopher Antwi-Adjei) 60 | |
![]() Mehmet Aydin (Thay: Amin Younes) 60 | |
![]() Pape Meissa Ba (Thay: Christopher Antwi-Adjej) 60 | |
![]() Danny Schmidt (Thay: Dawid Kownacki) 68 | |
![]() Emmanuel Iyoha (Thay: Giovanni Haag) 68 | |
![]() Myron van Brederode (Kiến tạo: Danny Schmidt) 78 | |
![]() Anton Donkor (Thay: Taylan Bulut) 81 | |
![]() Emil Hoejlund (Thay: Derry Murkin) 81 | |
![]() Valgeir Lunddal Fridriksson (Thay: Myron van Brederode) 81 | |
![]() Andre Hoffmann (Thay: Nicolas Gavory) 86 | |
![]() Karim Affo (Thay: Shinta Appelkamp) 86 |
Shinta Appelkamp rời sân và được thay thế bởi Karim Affo.
Nicolas Gavory rời sân và được thay thế bởi Andre Hoffmann.
Myron van Brederode rời sân và được thay thế bởi Valgeir Lunddal Fridriksson.
Derry Murkin rời sân và được thay thế bởi Emil Hoejlund.
Taylan Bulut rời sân và được thay thế bởi Anton Donkor.
Danny Schmidt đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Danny Schmidt đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Myron van Brederode đã ghi bàn!
V À A A O O O - Myron van Brederode đã ghi bàn!
Giovanni Haag rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Iyoha.
Dawid Kownacki rời sân và được thay thế bởi Danny Schmidt.
Christopher Antwi-Adjej rời sân và được thay thế bởi Pape Meissa Ba.
Amin Younes rời sân và được thay thế bởi Mehmet Aydin.
Shinta Appelkamp đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Dawid Kownacki đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Derry Murkin.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jamil Siebert.
Dawid Kownacki đã kiến tạo cho bàn thắng.
Thẻ vàng cho Giovanni Haag.
Fortuna Dusseldorf (4-5-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Oberdorf (15), Jamil Siebert (20), Nicolas Gavory (34), Shinta Karl Appelkamp (23), Ísak Bergmann Jóhannesson (8), Giovanni Haag (6), Moritz Heyer (5), Myron van Brederode (10), Dawid Kownacki (24)
Schalke 04 (4-2-3-1): Justin Heekeren (28), Taylan Bulut (31), Ron Schallenberg (6), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Max Gruger (37), Amin Younes (8), Christopher Antwi-Adjei (18), Kenan Karaman (19), Tobias Mohr (29), Moussa Sylla (9)
Thay người | |||
68’ | Dawid Kownacki Danny Schmidt | 60’ | Amin Younes Mehmet-Can Aydin |
68’ | Giovanni Haag Emmanuel Iyoha | 60’ | Christopher Antwi-Adjej Pape Meissa Ba |
81’ | Myron van Brederode Valgeir Lunddal Fridriksson | 81’ | Taylan Bulut Anton Donkor |
86’ | Nicolas Gavory Andre Hoffmann | 81’ | Derry Murkin Emil Højlund |
86’ | Shinta Appelkamp Karim Affo |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Schock | Michael Langer | ||
Andre Hoffmann | Adrian Gantenbein | ||
Valgeir Lunddal Fridriksson | Mehmet-Can Aydin | ||
Danny Schmidt | Anton Donkor | ||
Marcel Sobottka | Paul Seguin | ||
Hamza Anhari | Mauro Zalazar | ||
Emmanuel Iyoha | Pape Meissa Ba | ||
Dennis Jastrzembski | Emil Højlund | ||
Karim Affo | Mertcan Ayhan |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 16 | 11 | 6 | 35 | 59 | B H B T T |
2 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 11 | 58 | H T B H T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 26 | 55 | T H H T T |
4 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 13 | 55 | B T H T T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 7 | 53 | T H H H T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 8 | 10 | 5 | 53 | B B T H T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 11 | 9 | 10 | 50 | B T H B B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 11 | 9 | 5 | 50 | B B T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | -1 | 49 | H T T H H |
10 | ![]() | 33 | 13 | 6 | 14 | 0 | 45 | T B H B B |
11 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -2 | 43 | H T H T B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -1 | 39 | H T H B B |
13 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -9 | 38 | B H B B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -15 | 36 | H B B B H |
15 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -3 | 35 | H B H T T |
16 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -23 | 35 | T T H H B |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -12 | 29 | T B T B B | |
18 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -46 | 25 | T B H H H |