Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc của Coquimbo.
![]() Lucas Soto 9 | |
![]() Diego Hernandez 40 | |
![]() Matias Palavecino 46 | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez (Thay: Benjamin Chandia) 59 | |
![]() Matias Campos (Thay: Joan Cruz) 60 | |
![]() Sebastian Cabrera (Thay: Alejandro Azocar) 70 | |
![]() Cecilio Waterman (Thay: Nicolas Johansen) 70 | |
![]() Benjamin Berrios (Thay: Rodrigo Pineiro) 71 | |
![]() Alex Ibacache (Thay: Nicolas Baeza) 81 | |
![]() Emiliano Ramos (Thay: Alan Medina) 81 | |
![]() Benjamin Berrios 84 | |
![]() Alex Ibacache 87 | |
![]() Jason Flores (Thay: Matias Palavecino) 90 | |
![]() Diego Sanchez 90+1' | |
![]() Nahuel Donadell Alvarez 90+2' |
Thống kê trận đấu Everton CD vs Coquimbo Unido


Diễn biến Everton CD vs Coquimbo Unido
Emiliano Ramos của Everton bứt phá tại Sausalito. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Coquimbo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Everton có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Coquimbo này không?
Đá phạt cho Everton ở phần sân của Coquimbo.
Coquimbo có một quả phát bóng lên.
Đội khách thay Matias Palavecino bằng Jason Flores.

Nahuel Donadell (Coquimbo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Everton.
Juan Cornejo đã trở lại sân.
Benjamin Berrios của Everton đã trở lại sân.

Diego Sanchez (Coquimbo) nhận thẻ vàng.
Trận đấu đã bị dừng lại ngắn để chăm sóc cho Benjamin Berrios bị chấn thương.
Trận đấu tại Sausalito đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Juan Cornejo, người đang bị chấn thương.
Coquimbo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Benjamin Saravia Retamal trao cho Everton một quả phát bóng lên.
Sebastian Cabrera sút trúng cột dọc! Rất suýt nữa là một bàn thắng cho Coquimbo!

Alex Ibacache của Everton đã bị phạt thẻ vàng tại Vina del Mar.
Ném biên cho Everton ở phần sân của Coquimbo.
Tại Vina del Mar, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Everton CD vs Coquimbo Unido
Everton CD (4-3-3): Ignacio Gonzalez (1), Lucas Soto (35), Diego Oyarzun (24), Ramiro Gonzalez (5), Nicolas Baeza (14), Joaqun Moya (7), Alvaro Madrid (6), Joan Cruz (10), Alan Medina (11), Rodrigo Pineiro (8), Diego Hernandez (23)
Coquimbo Unido (4-2-3-1): Diego Sanchez (13), Francisco Salinas (17), Bruno Leonel Cabrera (2), Manuel Fernandez (3), Juan Cornejo (16), Alejandro Camargo (8), Matias Zepeda (5), Alejandro Azocar (11), Matias Palavecino (10), Benjamin Chandia (30), Nicolas Johansen (9)


Thay người | |||
60’ | Joan Cruz Matias Campos | 59’ | Benjamin Chandia Nahuel Donadell |
71’ | Rodrigo Pineiro Benjamin Berrios | 70’ | Nicolas Johansen Cecilio Waterman |
81’ | Nicolas Baeza Alex Ibacache | 70’ | Alejandro Azocar Sebastian Cabrera |
81’ | Alan Medina Emiliano Ramos | 90’ | Matias Palavecino Jason Flores |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio González | Cristobal Dorador | ||
Alex Ibacache | Elvis Hernandez | ||
Matias Campos | Salvador Cordero | ||
Diego Garcia | Cecilio Waterman | ||
Vicente Vega | Jason Flores | ||
Benjamin Berrios | Nahuel Donadell | ||
Emiliano Ramos | Sebastian Cabrera |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton CD
Thành tích gần đây Coquimbo Unido
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 6 | 12 | T T B T T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 11 | T T T H H |
3 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | H T T B T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | B T T T H |
5 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | B T T H H |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | T T B H |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | T B H T B |
8 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B T H |
9 | ![]() | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | H T H H H |
10 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -2 | 7 | B B T H T |
11 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | T B B T |
12 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -6 | 5 | B H T H B |
13 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | H H B B B |
14 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -7 | 2 | H B B B H |
15 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -8 | 0 | B B B B B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -8 | 0 | B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại