Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Artur Abreu 14 | |
![]() Rafa Pinto 21 | |
![]() Jordan Williams 30 | |
![]() Jordan Marshall 54 | |
![]() (Pen) Samir Hadji 68 | |
![]() Ben Wilson (Thay: Dominic Corness) 72 | |
![]() Rory Holden (Thay: Jordan Williams) 72 | |
![]() Aramide Oteh (Thay: Ryan Brobbel) 72 | |
![]() Luis Jakobi (Thay: Boris Mfoumou) 75 | |
![]() Joshua Daniels (Thay: Jordan Marshall) 77 | |
![]() Jacob Owen (Thay: Ben Clark) 81 | |
![]() Andreas Buch (Thay: Samir Hadji) 83 | |
![]() Adham El Idrissi (Thay: Rafa Pinto) 83 | |
![]() Amine Haboubi (Thay: Artur Abreu) 90 | |
![]() Joao Ricciulli (Thay: Geoffrey Franzoni) 90 |
Thống kê trận đấu FC Differdange 03 vs TNS


Diễn biến FC Differdange 03 vs TNS
Geoffrey Franzoni rời sân và được thay thế bởi Joao Ricciulli.
Artur Abreu rời sân và được thay thế bởi Amine Haboubi.
Rafa Pinto rời sân và được thay thế bởi Adham El Idrissi.
Samir Hadji rời sân và được thay thế bởi Andreas Buch.
Ben Clark rời sân và được thay thế bởi Jacob Owen.
Jordan Marshall rời sân và được thay thế bởi Joshua Daniels.
Boris Mfoumou rời sân và được thay thế bởi Luis Jakobi.
Ryan Brobbel rời sân và được thay thế bởi Aramide Oteh.
Jordan Williams rời sân và được thay thế bởi Rory Holden.
Dominic Corness rời sân và được thay thế bởi Ben Wilson.

V À A A O O O - Samir Hadji đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Theo Brusco.

Thẻ vàng cho Ben Clark.

Thẻ vàng cho Daniel Redmond.

Thẻ vàng cho Jordan Marshall.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Jordan Williams.

Thẻ vàng cho Rafa Pinto.

Thẻ vàng cho Artur Abreu.
Đội hình xuất phát FC Differdange 03 vs TNS
FC Differdange 03 (3-5-2): Felipe (84), Kevin D' Anzico (4), Theo Brusco (5), Juan Bedouret (14), Geoffrey Franzoni (25), Rafael Pereira Pinto (20), Leandro Borges (55), Boris Mfoumou (7), Dylan Lempereur (32), Samir Hadji (23), Artur Abreu Pereira (10)
TNS (4-3-3): Nathan Shepperd (1), Jordan Marshall (3), Harrison McGahey (16), Jack Bodenham (6), Daniel Redmond (10), Daniel Williams (14), Dominic Corness (4), Ben Clark (19), Jordan Williams (17), Ken Charles (9), Ryan Brobbel (8)


Thay người | |||
75’ | Boris Mfoumou Luis Jakobi | 72’ | Ryan Brobbel Aramide Oteh |
83’ | Samir Hadji Andreas Buch | 72’ | Jordan Williams Rory Holden |
83’ | Rafa Pinto Adham El Idrissi | 72’ | Dominic Corness Ben Wilson |
90’ | Artur Abreu Amine Haboubi | 77’ | Jordan Marshall Josh Daniels |
90’ | Geoffrey Franzoni Joao Ricciulli | 81’ | Ben Clark Jacob Owen |
Cầu thủ dự bị | |||
Evan Da Costa | Jack Edwards | ||
Alexandre Van Buggenhout | Jacob Owen | ||
Andreas Buch | Ryan Astles | ||
Amine Haboubi | Josh Daniels | ||
Fonseca Mendes | Adrian Cieslewicz | ||
Adham El Idrissi | Aramide Oteh | ||
Luis Jakobi | Rory Holden | ||
Joao Ricciulli | Jack Richard Nadin | ||
Pedro Mendes Alves | Louis Phillips | ||
Jake Canavan | |||
Ben Wilson | |||
Kade Craig |