Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân của Oulu.
![]() Daniel Barrow (Kiến tạo: Aleksi Paananen) 19 | |
![]() Lucas Falcao (Thay: Djair Parfitt-Williams) 34 | |
![]() Marokhy Ndione 37 | |
![]() Lucas Falcao 40 | |
![]() Abraham Okyere 41 | |
![]() Justin Rennicks (Thay: Aleksi Paananen) 54 | |
![]() Abu Diaby (Thay: Marokhy Ndione) 54 | |
![]() Danila Bulgakov (Kiến tạo: Simon Lindholm) 56 | |
![]() Chianyindi Silas (Thay: Julius Paananen) 67 | |
![]() Lucas Falcao (Kiến tạo: Jean-Pierre Da Sylva) 77 | |
![]() Musa Jatta (Thay: Santeri Silander) 78 | |
![]() Adramane Cassama (Thay: Daniel Barrow) 78 | |
![]() Abu Diaby 79 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: Danila Bulgakov) 88 | |
![]() Valentin Purosalo 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Haka J vs AC Oulu

Diễn biến FC Haka J vs AC Oulu
Valkeakoski thực hiện quả ném biên ở phần sân của Oulu.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

Valentin Purosalo (Valkeakoski) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Amir Hajizadeh ra hiệu cho Oulu được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cao trên sân cho Valkeakoski ở Valkeakoski.
Liệu Valkeakoski có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Oulu không?
Amir Hajizadeh ra hiệu cho Valkeakoski được ném biên ở phần sân của Oulu.
Valkeakoski có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội chủ nhà ở Valkeakoski được hưởng phát bóng lên.
Niklas Jokelainen của Oulu tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà đã thay Danila Bulgakov bằng Kalle Multanen. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Andy Smith hôm nay.
Oulu đang ở vị trí có thể sút từ quả đá phạt này.
Valkeakoski cần cẩn trọng. Oulu có một quả ném biên tấn công.
Oulu được hưởng phạt góc do Amir Hajizadeh quyết định.
Danila Bulgakov của Valkeakoski đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Ném biên cho Oulu ở phần sân nhà.
Amir Hajizadeh tạm dừng trận đấu vì Danila Bulgakov của Valkeakoski vẫn đang nằm sân.
Amir Hajizadeh ra hiệu cho Valkeakoski được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Oulu được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Oulu ở phần sân của Valkeakoski.
Đội hình xuất phát FC Haka J vs AC Oulu
FC Haka J (4-2-3-1): Liam Hughes (1), Valentin Purosalo (30), Niklas Friberg (3), Mikael Almen (15), Riku Selander (66), Jordan Houston (4), Abraham Okyere (19), Jean-Pierre Da Sylva (7), Danila Bulgakov (16), Djair Parfitt-Williams (64), Simon Lindholm (8)
AC Oulu (3-4-3): William Eskelinen (1), Miika Koskela (33), Leon Bergsma (38), Santeri Silander (29), Otto Kemppainen (16), Marokhy Ndione (7), Aleksi Paananen (19), Julius Paananen (37), Niklas Jokelainen (14), Julius Korkko (26), Danny Barrow (10)

Thay người | |||
34’ | Djair Parfitt-Williams Falcao | 54’ | Marokhy Ndione Abu Diaby |
88’ | Danila Bulgakov Kalle Multanen | 54’ | Aleksi Paananen Justin Rennicks |
67’ | Julius Paananen Chianyindi Spencer Silas | ||
78’ | Santeri Silander Musa Jatta | ||
78’ | Daniel Barrow Adramane Cassama |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Lepola | Niklas Schulz | ||
Falcao | Chianyindi Spencer Silas | ||
Steve Waren Traore | Matias Ojala | ||
Akseli Lehtomaki | Abu Diaby | ||
Kalle Multanen | Justin Rennicks | ||
Nicolas Gianini Dantas | Joel Lehtonen | ||
Akusti Matias Jalasvaara | Musa Jatta | ||
Adramane Cassama |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Haka J
Thành tích gần đây AC Oulu
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | T B B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
9 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
10 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại