Phát bóng lên cho Mariehamn tại Tehtaan kenttä.
![]() Pontus Lindgren 20 | |
![]() Emmanuel Patut (Kiến tạo: Anttoni Huttunen) 28 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva 43 | |
![]() Lucas Falcao (Thay: Djair Parfitt-Williams) 54 | |
![]() Emmanuel Okereke (Thay: Michael Fonsell) 58 | |
![]() Emmanuel Patut 67 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Korede Adedoyin) 73 | |
![]() Simon Lindholm 75 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: Elias Romero) 78 | |
![]() Riku Selander (Thay: Abraham Okyere) 78 | |
![]() Nicolas Gianini Dantas (Thay: Niklas Friberg) 87 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Anttoni Huttunen) 90 |
Thống kê trận đấu FC Haka J vs IFK Mariehamn

Diễn biến FC Haka J vs IFK Mariehamn
Valkeakoski được Joni Hyytia trao phạt góc.
Đá phạt cho Valkeakoski.
Mariehamn được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Valkeakoski thực hiện ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Joni Hyytia trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Mariehamn tại Tehtaan kenttä.
Joni Hyytia thổi phạt đá phạt cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Liệu Valkeakoski có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi thứ ba cho đội tại Tehtaan kenttä với việc Leo Andersson thay thế Anttoni Huttunen.
Joni Hyytia thổi phạt đá phạt cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho phát bóng lên của Mariehamn.
Bóng an toàn khi Mariehamn được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Valkeakoski.
Đội chủ nhà đã thay Niklas Friberg bằng Nicolas Gianini Dantas. Đây là sự thay đổi thứ tư của Andy Smith hôm nay.
Phát bóng lên cho đội khách tại Valkeakoski.
Tại Valkeakoski, Kalle Multanen (Valkeakoski) đánh đầu ra ngoài khung thành.
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân của Mariehamn.
Valkeakoski có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Đội hình xuất phát FC Haka J vs IFK Mariehamn
FC Haka J (4-3-3): Liam Hughes (1), Valentin Purosalo (30), Niklas Friberg (3), Mikael Almen (15), Eetu Mommo (18), Abraham Okyere (19), Danila Bulgakov (16), Elias Romero (6), Jean-Pierre Da Sylva (7), Simon Lindholm (8), Djair Parfitt-Williams (64)
IFK Mariehamn (4-2-3-1): Matias Riikonen (32), Eemil Toivonen (35), Pontus Lindgren (4), Michael Fonsell (14), Daniel Enqvist (33), Emmanuel Patut (20), Niilo Kujasalo (6), Anttoni Huttunen (16), Sebastian Dahlstrom (8), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Korede Adedoyin (7)

Thay người | |||
54’ | Djair Parfitt-Williams Falcao | 58’ | Michael Fonsell Chukwuemeka Emmanuel Okereke |
78’ | Elias Romero Kalle Multanen | 73’ | Korede Adedoyin Admiral Muskwe |
78’ | Abraham Okyere Riku Selander | 90’ | Anttoni Huttunen Leo Andersson |
87’ | Niklas Friberg Nicolas Gianini Dantas |
Cầu thủ dự bị | |||
Akusti Matias Jalasvaara | Johannes Viitala | ||
Anton Lepola | Admiral Muskwe | ||
Kalle Multanen | Muhamed Tehe Olawale | ||
Falcao | Arvid Lundberg | ||
Steve Waren Traore | Leo Andersson | ||
Riku Selander | Jiri Nissinen | ||
Nicolas Gianini Dantas | Chukwuemeka Emmanuel Okereke |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Haka J
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
4 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | T B |
7 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
10 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại