Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Thomas Beelen14
- Yankuba Minteh35
- Igor Paixao (Kiến tạo: Quilindschy Hartman)45+1'
- Santiago Gimenez (Thay: Ayase Ueda)63
- Ondrej Lingr (Thay: Yankuba Minteh)63
- Calvin Stengs69
- Luka Ivanusec (Thay: Calvin Stengs)70
- Givairo Read (Thay: Bart Nieuwkoop)78
- Antoni Milambo (Thay: Igor Paixao)78
- Diego Llorente46
- Stephan El Shaarawy (Thay: Nicola Zalewski)63
- Romelu Lukaku (Kiến tạo: Leonardo Spinazzola)67
- Mehmet Zeki Celik (Thay: Rick Karsdorp)81
- Edoardo Bove86
- Bryan Cristante (Thay: Edoardo Bove)87
- Tommaso Baldanzi (Thay: Paulo Dybala)87
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Feyenoord vs AS Roma
Diễn biến Feyenoord vs AS Roma
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 53%, Roma: 47%.
Quả phát bóng lên cho Feyenoord.
Quilindschy Hartman của Feyenoord chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
David Hancko giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Mehmet Zeki Celik giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Leandro Paredes của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Diego Llorente của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Cầu thủ Feyenoord thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Lorenzo Pellegrini giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 53%, Roma: 47%.
Romelu Lukaku để bóng bằng tay.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Feyenoord thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Bryan Cristante của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Romelu Lukaku của Roma cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài thổi còi. Gianluca Mancini tấn công Santiago Gimenez từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
BƯU KIỆN! Luka Ivanusec sút phạt trực tiếp vào hàng rào và thủ môn nhưng bóng đi chệch cột dọc!
Đội hình xuất phát Feyenoord vs AS Roma
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Bart Nieuwkoop (2), Thomas Beelen (3), David Hancko (33), Quilindschy Hartman (5), Calvin Stengs (10), Ramiz Zerrouki (6), Mats Wieffer (20), Yankuba Minteh (19), Ayase Ueda (9), Igor Paixao (14)
AS Roma (4-3-3): Mile Svilar (99), Rick Karsdorp (2), Diego Llorente (14), Gianluca Mancini (23), Leonardo Spinazzola (37), Edoardo Bove (52), Leandro Paredes (16), Lorenzo Pellegrini (7), Paulo Dybala (21), Romelu Lukaku (90), Nicola Zalewski (59)
Thay người | |||
63’ | Yankuba Minteh Ondrej Lingr | 63’ | Nicola Zalewski Stephan El Shaarawy |
63’ | Ayase Ueda Santiago Gimenez | 81’ | Rick Karsdorp Zeki Çelik |
70’ | Calvin Stengs Luka Ivanusec | 87’ | Edoardo Bove Bryan Cristante |
78’ | Bart Nieuwkoop Givairo Read | 87’ | Paulo Dybala Tommaso Baldanzi |
78’ | Igor Paixao Antoni Milambo |
Cầu thủ dự bị | |||
Kostas Lamprou | Rui Patrício | ||
Mikki van Sas | Pietro Boer | ||
Marcos Lopez | Chris Smalling | ||
Givairo Read | Zeki Çelik | ||
Luka Ivanusec | Angeliño | ||
Antoni Milambo | Bryan Cristante | ||
Ondrej Lingr | Renato Sanches | ||
Leo Sauer | Houssem Aouar | ||
Santiago Gimenez | Tommaso Baldanzi | ||
Sardar Azmoun | |||
João Costa | |||
Stephan El Shaarawy |
Nhận định Feyenoord vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại