Số khán giả hôm nay là 18339 người.
![]() (og) Zico Buurmeester 32 | |
![]() Kees Smit (Thay: Zico Buurmeester) 55 | |
![]() Ruben van Bommel (Thay: Ibrahim Sadiq) 55 | |
![]() David Moeller Wolfe 60 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Antoni Milambo) 76 | |
![]() Ramiz Zerrouki (Thay: Ayase Ueda) 76 | |
![]() Mexx Meerdink (Thay: Kristijan Belic) 76 | |
![]() Mees de Wit (Thay: Denso Kasius) 78 | |
![]() Ramiz Zerrouki 79 | |
![]() Julian Carranza (VAR check) 81 | |
![]() Wouter Goes 84 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Anis Hadj Moussa) 84 | |
![]() Jayden Addai (Thay: Wouter Goes) 87 | |
![]() Julian Carranza 90 | |
![]() Bruno Martins Indi 90 |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs Feyenoord


Diễn biến AZ Alkmaar vs Feyenoord
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Kees Smit của AZ Alkmaar phạm lỗi với Julian Carranza.
Ibrahim Osman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Hancko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 62%, Feyenoord: 38%.
Timon Wellenreuther bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Mees de Wit thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Jayden Addai khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Ramiz Zerrouki giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Julian Carranza của Feyenoord đi quá xa khi kéo ngã Troy Parrott.
Bruno Martins Indi bị phạt vì đẩy Julian Carranza.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 62%, Feyenoord: 38%.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Trọng tài thổi còi. Mees de Wit phạm lỗi từ phía sau với Igor Paixao và đó là một quả đá phạt.
Julian Carranza giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Igor Paixao của Feyenoord phạm lỗi với Bruno Martins Indi.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs Feyenoord
AZ Alkmaar (4-3-3): Jeroen Zoet (41), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Bruno Martins Indi (4), David Møller Wolfe (18), Zico Buurmeester (28), Peer Koopmeiners (6), Kristijan Belic (14), Ibrahim Sadiq (11), Troy Parrott (9), Ernest Poku (21)
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Quilindschy Hartman (11), Gijs Smal (5), Antoni Milambo (27), Jakub Moder (7), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Igor Paixão (14)


Thay người | |||
55’ | Ibrahim Sadiq Ruben van Bommel | 76’ | Ayase Ueda Ramiz Zerrouki |
55’ | Zico Buurmeester Kees Smit | 76’ | Antoni Milambo Julian Carranza |
76’ | Kristijan Belic Mexx Meerdink | 84’ | Anis Hadj Moussa Ibrahim Osman |
78’ | Denso Kasius Mees De Wit | ||
87’ | Wouter Goes Jayden Addai |
Cầu thủ dự bị | |||
Hobie Verhulst | Hugo Bueno | ||
Daniël Virginio Deen | Plamen Plamenov Andreev | ||
Maxim Dekker | Liam Bossin | ||
Julian Oerip | Facundo Gonzalez | ||
Ruben van Bommel | Jeyland Mitchell | ||
Jayden Addai | Ramiz Zerrouki | ||
Mexx Meerdink | Shiloh 't Zand | ||
Mees De Wit | Luka Ivanušec | ||
Kees Smit | Julian Carranza | ||
Alexandre Penetra | Ibrahim Osman | ||
Elijah Dijkstra | Zépiqueno Redmond | ||
Aymen Sliti |
Tình hình lực lượng | |||
Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | Justin Bijlow Va chạm | ||
Seiya Maikuma Không xác định | Thomas Beelen Không xác định | ||
Lewis Schouten Không xác định | Jordan Lotomba Không xác định | ||
Sven Mijnans Va chạm | Bart Nieuwkoop Không xác định | ||
Mayckel Lahdo Không xác định | Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | ||
Calvin Stengs Chấn thương mắt cá | |||
Quinten Timber Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại