Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Michiel Kramer (Thay: Oskar Zawada) 15 | |
![]() Igor Paixao (Kiến tạo: Anis Hadj Moussa) 45+4' | |
![]() Antoni Milambo (Thay: Calvin Stengs) 62 | |
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Igor Paixao) 69 | |
![]() Chris Lokesa (Thay: Mohammed Ihattaren) 71 | |
![]() Luuk Wouters (Thay: Juan Familia-Castillo) 71 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Gernot Trauner) 77 | |
![]() Ramiz Zerrouki (Thay: Oussama Targhalline) 77 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Ayase Ueda) 77 | |
![]() Denilho Cleonise (Thay: Richonell Margaret) 81 | |
![]() Godfried Roemeratoe (Thay: Tim van de Loo) 81 | |
![]() Jan Plug (Thay: Quilindschy Hartman) 89 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs RKC Waalwijk


Diễn biến Feyenoord vs RKC Waalwijk
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 54%, RKC Waalwijk: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luuk Wouters từ RKC Waalwijk phạm lỗi với Givairo Read.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 53%, RKC Waalwijk: 47%.
Luuk Wouters chiến thắng trong pha không chiến với Julian Carranza.
Ramiz Zerrouki chiến thắng trong pha không chiến với Yassin Oukili.
Phát bóng lên cho RKC Waalwijk.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Julian Carranza lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Cơ hội đến với Julian Carranza từ Feyenoord nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đường chuyền của David Hancko từ Feyenoord thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đường chuyền của Givairo Read từ Feyenoord thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho RKC Waalwijk.
Gijs Smal thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Godfried Roemeratoe của RKC Waalwijk phạm lỗi với Julian Carranza.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 52%, RKC Waalwijk: 48%.
Quilindschy Hartman rời sân để nhường chỗ cho Jan Plug trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs RKC Waalwijk
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Quilindschy Hartman (11), Oussama Targhalline (28), Jakub Moder (7), Anis Hadj Moussa (23), Calvin Stengs (10), Igor Paixão (14), Ayase Ueda (9)
RKC Waalwijk (5-3-2): Mark Spenkelink (16), Julian Lelieveld (2), Faissal Al Mazyani (33), Roshon Van Eijma (17), Liam Van Gelderen (4), Juan Castillo (5), Tim van de Loo (22), Mohammed Ihattaren (52), Yassin Oukili (6), Oskar Zawada (9), Richonell Margaret (19)


Thay người | |||
62’ | Calvin Stengs Antoni Milambo | 15’ | Oskar Zawada Michiel Kramer |
77’ | Oussama Targhalline Ramiz Zerrouki | 71’ | Juan Familia-Castillo Luuk Wouters |
77’ | Gernot Trauner Gijs Smal | 71’ | Mohammed Ihattaren Chris Lokesa |
77’ | Ayase Ueda Julian Carranza | 81’ | Tim van de Loo Godfried Roemeratoe |
81’ | Richonell Margaret Denilho Cleonise |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Bueno | Jeroen Houwen | ||
Ramiz Zerrouki | Joey Kesting | ||
Antoni Milambo | Aaron Meijers | ||
Plamen Plamenov Andreev | Redouan El Yaakoubi | ||
Liam Bossin | Luuk Wouters | ||
Gijs Smal | Patrick Vroegh | ||
Jan Plug | Chris Lokesa | ||
Djomar Giersthove | Godfried Roemeratoe | ||
Julian Carranza | Kevin Felida | ||
Stephano Carrillo | Denilho Cleonise | ||
Ibrahim Osman | Silvester Van der Water | ||
Aymen Sliti | Michiel Kramer |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Bijlow Va chạm | Yanick van Osch Chấn thương vai | ||
Jordan Lotomba Không xác định | Luuk Vogels Va chạm | ||
Bart Nieuwkoop Không xác định | Daouda Weidmann Không xác định | ||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | Ilias Takidine Chấn thương cơ | ||
Shiloh 't Zand Không xác định | |||
Quinten Timber Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây RKC Waalwijk
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại