Feyenoord giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Anis Hadj Moussa (Kiến tạo: Antoni Milambo) 9 | |
![]() Ivan Mesik 33 | |
![]() Anis Hadj Moussa 36 | |
![]() In-Beom Hwang 45+2' | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Anis Hadj Moussa) 46 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Hugo Bueno) 46 | |
![]() Ramiz Zerrouki (Thay: In-Beom Hwang) 46 | |
![]() Jan Zamburek 47 | |
![]() Jakub Moder 51 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Jan Zamburek) 67 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Mario Engels) 67 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Mimeirhel Benita) 72 | |
![]() Luka Kulenovic (Kiến tạo: Daniel van Kaam) 73 | |
![]() Quilindschy Hartman (Thay: Jakub Moder) 74 | |
![]() Givairo Read (Kiến tạo: Ibrahim Osman) 79 | |
![]() Aymen Sliti (Thay: Antoni Milambo) 83 | |
![]() Sem Scheperman 89 |
Thống kê trận đấu Heracles vs Feyenoord


Diễn biến Heracles vs Feyenoord
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Heracles: 44%, Feyenoord: 56%.
Fabian de Keijzer từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Damon Mirani từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Mats Rots giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fabian de Keijzer từ Heracles chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
XÀ NGANG! Cú sút từ Luka Kulenovic làm rung xà ngang!
Juho Talvitie tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Heracles đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Igor Paixao của Feyenoord phạm lỗi với Brian De Keersmaecker.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Heracles: 43%, Feyenoord: 57%.

BỊ ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Sem Scheperman bị truất quyền thi đấu!
THẺ ĐỎ! - Sau khi xem lại trận đấu, trọng tài quyết định thay đổi thẻ vàng ban đầu cho Sem Scheperman từ Heracles thành thẻ đỏ.
Đội hình xuất phát Heracles vs Feyenoord
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Jan Zamburek (13), Sem Scheperman (32), Suf Podgoreanu (29), Brian De Keersmaecker (14), Mario Engels (8), Luka Kulenovic (19)
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Hwang In-beom (4), Antoni Milambo (27), Jakub Moder (7), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Igor Paixão (14)


Thay người | |||
67’ | Jan Zamburek Daniel Van Kaam | 46’ | Hugo Bueno Gijs Smal |
67’ | Mario Engels Juho Talvitie | 46’ | In-Beom Hwang Ramiz Zerrouki |
72’ | Mimeirhel Benita Jannes Wieckhoff | 46’ | Anis Hadj Moussa Ibrahim Osman |
74’ | Jakub Moder Quilindschy Hartman | ||
83’ | Antoni Milambo Aymen Sliti |
Cầu thủ dự bị | |||
Timo Jansink | Liam Bossin | ||
Robin Mantel | Ismail Ka | ||
Kelvin Leerdam | Gijs Smal | ||
Lorenzo Milani | Quilindschy Hartman | ||
Jop Tijink | Jan Plug | ||
Stijn Bultman | Djomar Giersthove | ||
Daniel Van Kaam | Ramiz Zerrouki | ||
Bryan Limbombe | Oussama Targhalline | ||
Diego van Oorschot | Stephano Carrillo | ||
Juho Talvitie | Ibrahim Osman | ||
Jannes Wieckhoff | Aymen Sliti |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | Justin Bijlow Va chạm | ||
Nikolai Laursen Không xác định | Gernot Trauner Kỷ luật | ||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Bart Nieuwkoop Không xác định | |||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | |||
Calvin Stengs Chấn thương mắt cá | |||
Quinten Timber Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Heracles
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại