Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Luuk de Jong) 18 | |
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Malik Tillman) 21 | |
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Sergino Dest) 35 | |
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Mauro Junior) 40 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Ivan Perisic) 46 | |
![]() Tyrell Malacia (Thay: Sergino Dest) 46 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Jizz Hornkamp) 46 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Juho Talvitie) 62 | |
![]() Guus Til (Thay: Joey Veerman) 63 | |
![]() Mario Engels (Thay: Jan Zamburek) 71 | |
![]() Mario Engels (Kiến tạo: Suf Podgoreanu) 75 | |
![]() Esmir Bajraktarevic (Thay: Luuk de Jong) 84 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Olivier Boscagli) 84 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Mimeirhel Benita) 89 |
Thống kê trận đấu PSV vs Heracles


Diễn biến PSV vs Heracles
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 68%, Heracles: 32%.
Esmir Bajraktarevic từ PSV Eindhoven sút bóng ra ngoài mục tiêu.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Heracles.
Tyrell Malacia không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 68%, Heracles: 32%.
Mimeirhel Benita rời sân để được thay thế bởi Jannes Wieckhoff trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Heracles.
Malik Tillman không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Noa Lang từ PSV Eindhoven thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ivan Mesik từ Heracles cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Luka Kulenovic từ Heracles phạm lỗi với Ryan Flamingo.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mario Engels từ Heracles cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Malik Tillman thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Đội hình xuất phát PSV vs Heracles
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Sergiño Dest (8), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Ismael Saibari (34), Joey Veerman (23), Malik Tillman (7), Ivan Perišić (5), Luuk de Jong (9), Noa Lang (10)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Brian De Keersmaecker (14), Jan Zamburek (13), Juho Talvitie (23), Thomas Bruns (17), Suf Podgoreanu (29), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
46’ | Sergino Dest Tyrell Malacia | 46’ | Jizz Hornkamp Luka Kulenovic |
46’ | Ivan Perisic Johan Bakayoko | 62’ | Juho Talvitie Daniel Van Kaam |
63’ | Joey Veerman Guus Til | 71’ | Jan Zamburek Mario Engels |
84’ | Olivier Boscagli Armando Obispo | 89’ | Mimeirhel Benita Jannes Wieckhoff |
84’ | Luuk de Jong Esmir Bajraktarevic |
Cầu thủ dự bị | |||
Guus Til | Luka Kulenovic | ||
Joël Drommel | Timo Jansink | ||
Niek Schiks | Robin Mantel | ||
Tyrell Malacia | Jannes Wieckhoff | ||
Armando Obispo | Lorenzo Milani | ||
Adamo Nagalo | Jop Tijink | ||
Isaac Babadi | Stijn Bultman | ||
Tygo Land | Mario Engels | ||
Johan Bakayoko | Daniel Van Kaam | ||
Esmir Bajraktarevic | Diego van Oorschot | ||
Couhaib Driouech |
Tình hình lực lượng | |||
Rick Karsdorp Không xác định | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Jerdy Schouten Không xác định | Justin Hoogma Không xác định | ||
Ricardo Pepi Không xác định | Jordy Bruijn Chấn thương cơ | ||
Lucas Perez Không xác định | Nikolai Laursen Không xác định |
Nhận định PSV vs Heracles
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại