Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Anis Hadj Moussa (Thay: Igor Paixao) 20 | |
![]() Santiago Gimenez (Kiến tạo: Calvin Stengs) 31 | |
![]() Damon Mirani 34 | |
![]() (Pen) Santiago Gimenez 36 | |
![]() Shiloh Zand 43 | |
![]() Santiago Gimenez (Kiến tạo: Anis Hadj Moussa) 45+3' | |
![]() Lorenzo Milani (Thay: Ruben Roosken) 46 | |
![]() Suf Podgoreanu (Thay: Daniel van Kaam) 46 | |
![]() David Hancko (Kiến tạo: Givairo Read) 49 | |
![]() Luka Ivanusec (Thay: Calvin Stengs) 67 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Santiago Gimenez) 67 | |
![]() Gjivai Zechiel (Thay: Antoni Milambo) 67 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Jizz Hornkamp) 67 | |
![]() Justin Hoogma (Thay: Damon Mirani) 67 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Sem Scheperman) 72 | |
![]() Justin Hoogma (Kiến tạo: Jan Zamburek) 73 | |
![]() Facundo Gonzalez (Thay: Hugo Bueno) 78 | |
![]() (og) Suf Podgoreanu 90 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Heracles


Diễn biến Feyenoord vs Heracles
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 60%, Heracles: 40%.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Anis Hadj Moussa của Feyenoord phạm lỗi với Lorenzo Milani.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Luka Ivanusec của Feyenoord phạm lỗi với Mimeirhel Benita.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Suf Podgoreanu đưa bóng vào lưới nhà!
Anis Hadj Moussa thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Justin Hoogma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 60%, Heracles: 40%.
Anis Hadj Moussa thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Heracles bắt đầu một pha phản công.
Justin Hoogma của Heracles chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Luka Ivanusec thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Ivan Mesik chặn thành công cú sút.
Cú sút của Gjivai Zechiel bị chặn lại.
Đường chuyền của David Hancko từ Feyenoord thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Timon Wellenreuther bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt bóng.
Givairo Read giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Heracles
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Antoni Milambo (27), Ramiz Zerrouki (6), Quinten Timber (8), Calvin Stengs (10), Santiago Giménez (29), Igor Paixão (14)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Sem Scheperman (32), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Shiloh 't Zand (10), Mario Engels (8), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
20’ | Igor Paixao Anis Hadj Moussa | 46’ | Daniel van Kaam Suf Podgoreanu |
67’ | Antoni Milambo Gjivai Zechiël | 67’ | Jizz Hornkamp Luka Kulenovic |
67’ | Calvin Stengs Luka Ivanušec | 67’ | Damon Mirani Justin Hoogma |
67’ | Santiago Gimenez Ibrahim Osman | 72’ | Sem Scheperman Jan Zamburek |
78’ | Hugo Bueno Facundo Gonzalez |
Cầu thủ dự bị | |||
Hwang In-beom | Jan Zamburek | ||
Bart Nieuwkoop | Suf Podgoreanu | ||
Jeyland Mitchell | Luka Kulenovic | ||
Justin Bijlow | Timo Jansink | ||
Plamen Plamenov Andreev | Robin Mantel | ||
Facundo Gonzalez | Jannes Wieckhoff | ||
Gjivai Zechiël | Kelvin Leerdam | ||
Chris-Kévin Nadje | Justin Hoogma | ||
Luka Ivanušec | Lorenzo Milani | ||
Ibrahim Osman | Thomas Bruns | ||
Zépiqueno Redmond | Diego van Oorschot | ||
Anis Hadj Moussa | Juho Talvitie |
Tình hình lực lượng | |||
Gijs Smal Va chạm | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Jordan Lotomba Không xác định | Stijn Bultman Không xác định | ||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối | ||
Ayase Ueda Chấn thương gân kheo | |||
Julian Carranza Chấn thương mắt cá |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại