SC Heerenveen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Hristiyan Petrov (Kiến tạo: Levi Smans) 4 | |
![]() Mickey van der Hart (Thay: Andries Noppert) 16 | |
![]() (Pen) Milos Lukovic 29 | |
![]() Nikolai Hopland (Thay: Sam Kersten) 46 | |
![]() Aymen Sliti (Thay: Anis Hadj Moussa) 46 | |
![]() Oussama Targhalline (Thay: In-Beom Hwang) 68 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Antoni Milambo) 68 | |
![]() Espen van Ee (Thay: Luuk Brouwers) 72 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: Gijs Smal) 77 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Gernot Trauner) 81 | |
![]() Amara Conde (Thay: Marcus Linday) 82 | |
![]() Dimitris Rallis (Thay: Milos Lukovic) 82 | |
![]() Ion Nicolaescu (Thay: Eser Gurbuz) 83 | |
![]() Givairo Read 86 |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs Feyenoord


Diễn biến SC Heerenveen vs Feyenoord
Số khán giả hôm nay là 23487 người.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 43%, Feyenoord: 57%.
SC Heerenveen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Cơ hội đến với Igor Paixao từ Feyenoord nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Quả tạt của Aymen Sliti từ Feyenoord thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Levi Smans bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Levi Smans bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Cơ hội đến với Igor Paixao từ Feyenoord nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Aymen Sliti tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Jacob Trenskow từ SC Heerenveen chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Espen van Ee từ SC Heerenveen phạm lỗi với Givairo Read.
Trọng tài thổi phạt khi Dimitris Rallis của SC Heerenveen phạm lỗi với Givairo Read.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Levi Smans từ SC Heerenveen phạm lỗi với Givairo Read.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs Feyenoord
SC Heerenveen (4-3-3): Andries Noppert (44), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Hristiyan Petrov (28), Mats Kohlert (11), Marcus Linday (16), Luuk Brouwers (8), Levi Smans (14), Jacob Trenskow (20), Milos Lukovic (24), Eser Gurbuz (50)
Feyenoord (4-3-3): Plamen Plamenov Andreev (21), Givairo Read (26), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Gijs Smal (5), Hwang In-beom (4), Antoni Milambo (27), Jakub Moder (7), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Igor Paixão (14)


Thay người | |||
16’ | Andries Noppert Mickey van der Hart | 46’ | Anis Hadj Moussa Aymen Sliti |
46’ | Sam Kersten Nikolai Soyset Hopland | 68’ | Antoni Milambo Calvin Stengs |
72’ | Luuk Brouwers Espen Van Ee | 68’ | In-Beom Hwang Oussama Targhalline |
82’ | Marcus Linday Amara Conde | 77’ | Gijs Smal Hugo Bueno |
82’ | Milos Lukovic Dimitris Rallis | 81’ | Gernot Trauner Julian Carranza |
83’ | Eser Gurbuz Ion Nicolaescu |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikolai Soyset Hopland | Liam Bossin | ||
Mickey van der Hart | Ismail Ka | ||
Bernt Klaverboer | Hugo Bueno | ||
Jan Bekkema | Jan Plug | ||
Denzel Hall | Djomar Giersthove | ||
Hussein Ali | Ramiz Zerrouki | ||
Robin Bouw | Julian Carranza | ||
Amara Conde | Stephano Carrillo | ||
Espen Van Ee | Aymen Sliti | ||
Che Nunnely | Calvin Stengs | ||
Ion Nicolaescu | Quilindschy Hartman | ||
Dimitris Rallis | Oussama Targhalline |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Không xác định | Justin Bijlow Va chạm | ||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Bart Nieuwkoop Không xác định | |||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | |||
Shiloh 't Zand Không xác định | |||
Quinten Timber Không xác định | |||
Luka Ivanušec Chấn thương cơ |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại