Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Stefan Ristovski 28 | |
![]() Dario Melnjak (Thay: Simun Hrgovic) 46 | |
![]() Niko Sigur 55 | |
![]() Nathanael Mbuku (Thay: Marko Pjaca) 62 | |
![]() Sadegh Moharrami (Thay: Stefan Ristovski) 62 | |
![]() Anthony Kalik 68 | |
![]() Rokas Pukstas (Thay: Anthony Kalik) 70 | |
![]() Bruno Durdov (Thay: Niko Sigur) 70 | |
![]() Luka Stojkovic (Thay: Lukas Kacavenda) 72 | |
![]() Marko Rog (Thay: Martin Baturina) 72 | |
![]() Dino Peric (Thay: Maxime Bernauer) 86 | |
![]() Abdoulie Sanyang (Thay: Stipe Biuk) 88 | |
![]() Marko Rog 88 | |
![]() Marko Rog 90 | |
![]() Josip Elez (Thay: Filip Krovinovic) 90 | |
![]() Ismael Diallo 90+2' | |
![]() Gennaro Gattuso 90+3' | |
![]() Ronael Pierre-Gabriel 90+5' | |
![]() Filip Uremovic 90+5' | |
![]() Lovre Kalinic 90+5' | |
![]() Ivan Lucic 90+6' |
Thống kê trận đấu Hajduk Split vs Dinamo Zagreb


Diễn biến Hajduk Split vs Dinamo Zagreb

Thẻ vàng cho Ivan Lucic.

Thẻ vàng cho Filip Uremovic.

Thẻ vàng cho Ronael Pierre-Gabriel.

Thẻ vàng cho Lovre Kalinic.
Filip Krovinovic rời sân và được thay thế bởi Josip Elez.

Thẻ vàng cho Gennaro Gattuso.

Thẻ vàng cho Ismael Diallo.

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Marko Rog nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Stipe Biuk rời sân và được thay thế bởi Abdoulie Sanyang.
Maxime Bernauer rời sân và được thay thế bởi Dino Peric.
Martin Baturina rời sân và được thay thế bởi Marko Rog.
Lukas Kacavenda rời sân và được thay thế bởi Luka Stojkovic.
Niko Sigur rời sân và được thay thế bởi Bruno Durdov.
Anthony Kalik rời sân và được thay thế bởi Rokas Pukstas.

Thẻ vàng cho Anthony Kalik.
Stefan Ristovski rời sân và được thay thế bởi Sadegh Moharrami.
Marko Pjaca rời sân và được thay thế bởi Nathanael Mbuku.

V À A A O O O - Niko Sigur ghi bàn!
Simun Hrgovic rời sân và được thay thế bởi Dario Melnjak.
Hiệp hai bắt đầu.
Đội hình xuất phát Hajduk Split vs Dinamo Zagreb
Hajduk Split (4-2-3-1): Ivan Lucic (13), Simun Hrgovic (32), Filip Uremovic (25), Dominik Prpic (3), Ismael Diallo (5), Ivan Rakitic (11), Filip Krovinovic (23), Niko Sigur (8), Anthony Kalik (7), Stipe Biuk (27), Marko Livaja (10)
Dinamo Zagreb (4-1-4-1): Danijel Zagorac (1), Stefan Ristovski (22), Raúl Torrente (4), Kévin Théophile-Catherine (28), Ronaël Pierre-Gabriel (18), Maxime Bernauer (6), Marko Pjaca (20), Lukas Kačavenda (8), Martin Baturina (10), Arbër Hoxha (11), Sandro Kulenović (17)


Thay người | |||
46’ | Simun Hrgovic Dario Melnjak | 62’ | Stefan Ristovski Sadegh Moharrami |
70’ | Niko Sigur Bruno Durdov | 62’ | Marko Pjaca Nathanaël Mbuku |
70’ | Anthony Kalik Rokas Pukstas | 72’ | Martin Baturina Marko Rog |
88’ | Stipe Biuk Abdoulie Sanyang | 72’ | Lukas Kacavenda Luka Stojković |
90’ | Filip Krovinovic Josip Elez | 86’ | Maxime Bernauer Dino Peric |
Cầu thủ dự bị | |||
Yassine Benrahou | Ivan Filipović | ||
Mate Antunovic | Sadegh Moharrami | ||
Marino Skelin | Takuya Ogiwara | ||
Bruno Durdov | Arijan Ademi | ||
Abdoulie Sanyang | Bruno Petković | ||
Leon Dajaku | Nathanaël Mbuku | ||
Rokas Pukstas | Marko Rog | ||
Josip Elez | Mauro Perkovic | ||
Fahd Moufi | Dino Peric | ||
Dario Melnjak | Branko Pavić | ||
Lovre Kalinic | Dario Špikić | ||
Aleksandar Trajkovski | Luka Stojković |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hajduk Split
Thành tích gần đây Dinamo Zagreb
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 18 | 8 | 9 | 27 | 62 | B T T T H |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 27 | 62 | B B B T T |
3 | ![]() | 34 | 15 | 12 | 7 | 13 | 57 | H B B B H |
4 | ![]() | 35 | 11 | 16 | 8 | 5 | 49 | T T H H T |
5 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | -3 | 47 | T H H H T |
6 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | T B H B B |
7 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -6 | 41 | T T T H B |
8 | ![]() | 34 | 9 | 10 | 15 | -15 | 37 | T T H B H |
9 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -12 | 36 | B B H H H |
10 | ![]() | 35 | 7 | 9 | 19 | -31 | 28 | T H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại