Tại Volksparkstadion, Dickson Abiama nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.
- Ludovit Reis19
- Miro Muheim (Kiến tạo: Jean-Luc Dompe)27
- Laszlo Benes46
- Laszlo Benes (Thay: Ludovit Reis)46
- (Pen) Laszlo Benes69
- Ransford Koenigsdoerffer77
- Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Jean-Luc Dompe)77
- Jonas Meffert82
- Bakery Jatta86
- Bakery Jatta88
- Anssi Suhonen (Thay: Sonny Kittel)89
- Ransford Koenigsdoerffer90+3'
- Gideon Jung45+2'
- Dickson Abiama (Thay: Ragnar Ache)62
- Lukas Petkov62
- Lukas Petkov (Thay: Armindo Sieb)62
- Gian-Luca Itter67
- Afimico Pululu77
- Afimico Pululu (Thay: Gideon Jung)77
- Simon Asta (Thay: Marco Meyerhofer)78
- Lukas Petkov84
- Tobias Raschl88
- Tobias Raschl (Thay: Max Christiansen)88
- Dickson Abiama90+5'
- Dickson Abiama90+6'
Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Greuther Furth
Diễn biến Hamburger SV vs Greuther Furth
Trận đấu tại Volksparkstadion đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Jonas David, người đang bị thương.
Sven Waschitzki ra hiệu cho Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Dickson Abiama của Greuther Furth đã bị Sven Waschitzki phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ransford Konigsdorffer của Hamburg đã được đặt ở Hamburg.
Đá phạt cho Hamburg bên phần sân nhà.
Hamburg bị bắt việt vị.
Ở Hamburg, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Quả phát bóng lên cho Greuther Furth tại Volksparkstadion.
Hamburg đang tiến lên và Robert Glatzel thực hiện một pha dứt điểm, tuy nhiên, nó không trúng mục tiêu.
Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Greuther Furth thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Hamburg có thể chuyển sang thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Greuther Furth không?
Đội chủ nhà thay Sonny Kittel bằng Anssi Suhonen.
Tobias Raschl vào thay Max Christiansen bên đội khách.
Hamburg được hưởng quả phát bóng lên.
Lukas Petkov của Greuther Furth thực hiện nỗ lực sút trượt.
Thẻ đỏ ở Hamburg! Bakery Jatta đã bị Sven Waschitzki rút thẻ vàng thứ hai.
Greuther Furth đá phạt.
Ở Hamburg, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Bakery Jatta của đội Hamburg đã bị Sven Waschitzki phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Greuther Furth
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Moritz Heyer (3), Jonas David (34), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Sonny Kittel (10), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Greuther Furth (3-4-1-2): Andreas Linde (1), Sebastian Griesbeck (22), Gideon Jung (23), Gian-Luca Itter (27), Marco Meyerhofer (18), Marco John (24), Max Christiansen (13), Julian Green (37), Branimir Hrgota (10), Ragnar Ache (39), Armindo Sieb (30)
Thay người | |||
46’ | Ludovit Reis Laszlo Benes | 62’ | Armindo Sieb Lukas Petkov |
77’ | Jean-Luc Dompe Ransford Konigsdorffer | 62’ | Ragnar Ache Dickson Abiama |
89’ | Sonny Kittel Anssi Suhonen | 77’ | Gideon Jung Afimico Pululu |
78’ | Marco Meyerhofer Simon Asta | ||
88’ | Max Christiansen Tobias Raschl |
Cầu thủ dự bị | |||
Ransford Konigsdorffer | Maximilian Dietz | ||
Elijah Akwasi Krahn | Leon Schaffran | ||
Anssi Suhonen | Simon Asta | ||
Laszlo Benes | Nils Seufert | ||
Filip Bilbija | Tobias Raschl | ||
Francisco Montero | Lukas Petkov | ||
William Mikelbrencis | Afimico Pululu | ||
Matheo Raab | Dickson Abiama | ||
Ogechika Heil |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Greuther Furth
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại