Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Karlsruhe.
- Bakery Jatta (Kiến tạo: Laszlo Benes)33
- Laszlo Benes (Kiến tạo: Jean-Luc Dompe)35
- Robert Glatzel (Kiến tạo: Bakery Jatta)62
- Guilherme Ramos65
- Immanuel Pherai (Thay: Stephan Ambrosius)83
- Andras Nemeth (Thay: Ludovit Reis)84
- Igor Matanovic (Kiến tạo: Sebastian Jung)3
- Igor Matanovic (Kiến tạo: Sebastian Jung)6
- Leon Jensen39
- Budu Zivzivadze (Kiến tạo: Marcel Franke)46
- David Herold (Thay: Philip Heise)63
- Marvin Wanitzek81
- Nicolai Rapp (Thay: Budu Zivzivadze)84
- Daniel Brosinski (Thay: Leon Jensen)84
- Daniel Brosinski (Thay: Budu Zivzivadze)84
- Nicolai Rapp (Thay: Leon Jensen)84
- Nicolai Rapp87
- Robin Bormuth (Thay: Igor Matanovic)90
- Fabian Schleusener (Thay: Paul Nebel)90
Thống kê trận đấu Hamburger SV vs Karlsruher SC
Diễn biến Hamburger SV vs Karlsruher SC
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Hamburg.
Ở Hamburg, Karlsruhe tấn công nhờ Nicolai Rapp. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Ở Hamburg, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Liệu Hamburg có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Karlsruhe không?
Đội khách thay Paul Nebel bằng Fabian Schleusener.
Robin Bormuth vào thay Igor Matanović cho đội khách.
Robert Schroder trao cho Hamburg quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Hamburg trên Volksparkstadion.
Karlsruhe được Robert Schroder hưởng quả phạt góc.
Daniel Brosinski sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Karlsruhe.
Quả ném biên từ trên cao cho Karlsruhe ở Hamburg.
Ném biên vào Hamburg.
Karlsruhe thực hiện quả phát bóng lên.
Robert Schroder ra hiệu cho Hamburg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Karlsruhe.
Nicolai Rapp thay cho Karlsruhe đã bị Robert Schroder phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Hamburg được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Robert Schroder trao cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Hamburg được hưởng quả phạt góc do Robert Schroder thực hiện.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Karlsruhe.
Nicolai Rapp vào thay Budu Zivzivadze cho Karlsruhe tại Volksparkstadion.
Đội hình xuất phát Hamburger SV vs Karlsruher SC
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Ignace Van Der Brempt (22), Guilherme Ramos (13), Stephan Ambrosius (35), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Laszlo Benes (8), Bakery Jatta (18), Robert Glatzel (9), Jean-Luc Dompe (27)
Karlsruher SC (4-3-1-2): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Marcel Franke (28), Christoph Kobald (22), Philip Heise (16), Dzenis Burnic (15), Leon Jensen (6), Marvin Wanitzek (10), Paul Nebel (26), Igor Matanovic (9), Budu Zivzivadze (11)
Thay người | |||
83’ | Stephan Ambrosius Manuel Pherai | 63’ | Philip Heise David Herold |
84’ | Ludovit Reis Andras Nemeth | 84’ | Budu Zivzivadze Daniel Brosinski |
84’ | Leon Jensen Nicolai Rapp | ||
90’ | Igor Matanovic Robin Bormuth | ||
90’ | Paul Nebel Fabian Schleusener |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Poreba | Max Weiss | ||
Andras Nemeth | Marcel Beifus | ||
Ransford Konigsdorffer | David Herold | ||
Anssi Suhonen | Daniel Brosinski | ||
Levin Oztunali | Marco Thiede | ||
Manuel Pherai | Robin Bormuth | ||
Denis Hadzikadunic | Fabian Schleusener | ||
Moritz Heyer | Ali Eren Ersungur | ||
Matheo Raab | Nicolai Rapp |
Nhận định Hamburger SV vs Karlsruher SC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Karlsruher SC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại