Hougang được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Bart Ramselaar 24 | |
![]() Shawal Anuar 26 | |
![]() Hazzuwan Halim 34 | |
![]() Shahdan Sulaiman (Thay: Petar Banovic) 46 | |
![]() Puttipat Kaewsawad (Thay: Shodai Yokoyama) 46 | |
![]() Adam Swandi 60 | |
![]() Justin Hui (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 68 | |
![]() Muhammad Zamani Bin Md Zamri (Thay: Ajay Robson) 78 | |
![]() Haiqal Pashia (Thay: Adam Swandi) 82 | |
![]() Hafiz Nor (Thay: Shawal Anuar) 87 | |
![]() Obren Kljajic 88 | |
![]() Anumanthan Mohan Kumar (Thay: Obren Kljajic) 90 | |
![]() Muhammad Asis (Thay: Hariss Harun) 90 | |
![]() Anumanthan Mohan Kumar (Thay: Hariss Harun) 90 | |
![]() Muhammad Asis (Thay: Bart Ramselaar) 90 | |
![]() Kian Ghadessy (Thay: Obren Kljajic) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Lion City Sailors FC


Diễn biến Hougang United FC vs Lion City Sailors FC
Muhammad Asis vào sân thay cho Bart Ramselaar của Lion City.
Lion City thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Anumanthan Mohan Kumar thay cho Hariss Harun.
Kian Ghadessy vào sân thay cho Obren Kljajic của Lion City.
Lion City được hưởng quả phát bóng lên.

V À A A O O O! Lion City nâng tỷ số lên 1-4 nhờ công của Obren Kljajic.
Lion City thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Hafiz Nor thay cho Shawal Anuar.
Đá phạt cho Lion City.
Haiqal Pashia vào sân thay cho Adam Swandi của Lion City.
Hougang được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Lion City được hưởng quả phát bóng lên.
Ajay Robson, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Muhammad Zamani Bin Md Zamri là người thay thế cho Hougang.
Ajay Robson bị ngã và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Lion City thực hiện quả ném biên ở phần sân của Hougang.
Đá phạt cho Lion City.
Lion City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Lion City.
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (Hougang) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Justin Hui.
Liệu Lion City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hougang không?
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim của Hougang đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim của Hougang, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Lion City Sailors FC
Hougang United FC (3-4-2-1): Zaiful Nizam (19), Danish Irfan Azman (5), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Nazhiim Harman (21), Ajay Robson (16), Jordan Vestering (3), Shodai Yokoyama (11), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Petar Banovic (44), Stjepan Plazonja (9)
Lion City Sailors FC (4-2-3-1): Zharfan Rohaizad (28), Bailey Wright (26), Toni Datkovic (4), Christopher Van Huizen (22), Obren Kljajic (18), Hariss Harun (14), Hami Syahin (16), Bart Ramselaar (10), Adam Swandi (27), Maxime Lestienne (17), Shawal Anuar (7)


Thay người | |||
46’ | Shodai Yokoyama Puttipat Kaewsawad | 82’ | Adam Swandi Haiqal Pashia |
46’ | Petar Banovic Shahdan Sulaiman | 87’ | Shawal Anuar Hafiz Nor |
68’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Justin Hui | 90’ | Bart Ramselaar Muhammad Asis |
78’ | Ajay Robson Muhammad Zamani Bin Md Zamri | 90’ | Hariss Harun Anumanthan Mohan Kumar |
90’ | Obren Kljajic Kian Ghadessy |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Jonathan | Muhammad Asis | ||
Muhammad Rauf Sanizal | Izwan Mahbud | ||
Louka Tan-Vaissierre | Bill Mamadou | ||
Jordan Sea | Anumanthan Mohan Kumar | ||
Puttipat Kaewsawad | Hafiz Nor | ||
Shahdan Sulaiman | Sergio Carmona Perez | ||
Justin Hui | Haiqal Pashia | ||
Muhammad Zamani Bin Md Zamri | Nathan Mao | ||
Jun Yi Quak | Kian Ghadessy |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Lion City Sailors FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 9 | 8 | 33 | 54 | B T B T H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 6 | 12 | 4 | 48 | T T B T T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 3 | 16 | -16 | 42 | B B T T B |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 32 | 3 | 7 | 22 | -68 | 16 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại