Jon Freemon trao cho Miami một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Inter Miami CF vs CF Montreal hôm nay 29-05-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - Th 5, 29/5
Kết thúc



![]() Tomas Aviles (Thay: Gonzalo Lujan) 12 | |
![]() Hector Martinez (Thay: Jordi Alba) 24 | |
![]() Lionel Messi (Kiến tạo: Sergio Busquets) 27 | |
![]() Sergio Busquets 42 | |
![]() Maximiliano Falcon (Thay: Tomas Aviles) 46 | |
![]() Samuel Piette (Thay: Tom Pearce) 46 | |
![]() Caden Clark (Thay: Giacomo Vrioni) 46 | |
![]() Telasco Segovia 54 | |
![]() George Campbell 58 | |
![]() Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Jalen Neal) 60 | |
![]() Hector Martinez 61 | |
![]() Luis Suarez (Kiến tạo: Lionel Messi) 68 | |
![]() Aleksandr Guboglo (Thay: Nathan Saliba) 69 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Tadeo Allende) 70 | |
![]() Benjamin Cremaschi (Thay: Telasco Segovia) 70 | |
![]() Luis Suarez 71 | |
![]() Dante Sealy (Kiến tạo: Caden Clark) 73 | |
![]() Fernando Alvarez (Thay: George Campbell) 80 | |
![]() Lionel Messi 88 | |
![]() Victor Loturi 90+2' |
Jon Freemon trao cho Miami một quả phát bóng lên.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
V À O O O! Miami nâng tỷ số lên 4-1 nhờ Lionel Messi.
Jon Freemon trao quyền ném biên cho đội khách.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Montreal ở phần sân nhà.
Ném biên cho Montreal tại Chase Stadium.
Liệu Miami có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Montreal không?
Quả phát bóng lên cho Miami tại Chase Stadium.
Fernando Alvarez vào sân thay cho George Campbell của Montreal.
Tại Fort Lauderdale, FL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Jon Freemon trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng ra ngoài sân, phát bóng lên cho Montreal.
Dante Sealy giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1.
Liệu Montreal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Miami không?
Miami được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Telasco Segovia bằng Benjamin Cremaschi. Đây là sự thay đổi thứ năm hôm nay của Javier Mascherano.
V À O O O! Luis Suarez nâng tỷ số cho Miami lên 3-0.
Fafa Picault vào sân thay cho Tadeo Allende cho đội chủ nhà.
Marco Donadel thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại sân Chase với Yuri Aleksandr Guboglo thay thế Luca Petrasso.
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Ian Fray (17), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), Jordi Alba (18), Tadeo Allende (21), Sergio Busquets (5), Federico Redondo (55), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
CF Montreal (4-4-2): Jonathan Sirois (40), Joel Waterman (16), George Campbell (24), Jalen Neal (2), Luca Petrasso (13), Dante Sealy (25), Nathan-Dylan Saliba (19), Victor Loturi (22), Tom Pearce (3), Giacomo Vrioni (17), Prince-Osei Owusu (9)
Thay người | |||
12’ | Maximiliano Falcon Tomas Aviles | 46’ | Tom Pearce Samuel Piette |
24’ | Jordi Alba David Martínez | 46’ | Giacomo Vrioni Caden Clark |
46’ | Tomas Aviles Maximiliano Falcon | 60’ | Jalen Neal Jules-Anthony Vilsaint |
70’ | Tadeo Allende Fafà Picault | 69’ | Nathan Saliba Yuri Aleksandr Guboglo |
70’ | Telasco Segovia Benjamin Cremaschi | 80’ | George Campbell Fernando Alvarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Rocco Rios Novo | Sebastian Breza | ||
Fafà Picault | Samuel Piette | ||
Benjamin Cremaschi | Caden Clark | ||
Tomas Aviles | Brandan Craig | ||
Leonardo Frugis Afonso | Jules-Anthony Vilsaint | ||
Marcelo Weigandt | Fernando Alvarez | ||
David Martínez | Dawid Bugaj | ||
Maximiliano Falcon | Owen Graham-Roache | ||
Allen Obando | Yuri Aleksandr Guboglo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 14 | 33 | H T T H T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T H H T H |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 2 | 30 | T T H B H |
4 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 9 | 28 | T T H T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 7 | 2 | 7 | 28 | H H H B H |
6 | 16 | 8 | 3 | 5 | 9 | 27 | T T H T B | |
7 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | H T T T B |
8 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | T B T H H |
9 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 5 | 26 | B H B H T |
10 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 4 | 26 | T B H T T |
11 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | T H H B T |
12 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T B B T T |
13 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 0 | 24 | B H T T B |
14 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
15 | ![]() | 16 | 7 | 1 | 8 | -1 | 22 | B B B T B |
16 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 7 | 22 | T H H H T |
17 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | -4 | 22 | B B T T B |
18 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | T H H H H |
19 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H T |
20 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | B H H H H |
21 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
22 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -7 | 17 | B H B T T |
23 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | B H B B H |
24 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | H H B B H |
25 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -14 | 15 | B H H B H |
26 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -4 | 13 | T B T B B |
27 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
28 | ![]() | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B |
29 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -17 | 8 | T H B H B |
30 | ![]() | 16 | 0 | 4 | 12 | -23 | 4 | B B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 14 | 33 | H T T H T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 2 | 30 | T T H B H |
3 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 9 | 28 | T T H T H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 7 | 2 | 7 | 28 | H H H B H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | H T T T B |
6 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 5 | 26 | B H B H T |
7 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T B B T T |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 0 | 24 | B H T T B |
9 | ![]() | 16 | 7 | 1 | 8 | -1 | 22 | B B B T B |
10 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | T H H H H |
11 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
12 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -7 | 17 | B H B T T |
13 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -14 | 15 | B H H B H |
14 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -4 | 13 | T B T B B |
15 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -17 | 8 | T H B H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T H H T H |
2 | 16 | 8 | 3 | 5 | 9 | 27 | T T H T B | |
3 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | T B T H H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 4 | 26 | T B H T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | T H H B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
7 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 7 | 22 | T H H H T |
8 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | -4 | 22 | B B T T B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H T |
10 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | B H H H H |
11 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | B H B B H |
12 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | H H B B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
14 | ![]() | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B |
15 | ![]() | 16 | 0 | 4 | 12 | -23 | 4 | B B H B B |