Vitor Roque của Palmeiras tung cú sút trúng đích. Thủ môn đã cản phá thành công.
![]() Tadeo Allende (Kiến tạo: Luis Suarez) 16 | |
![]() Bruno Fuchs (Thay: Murilo) 18 | |
![]() Bruno Fuchs (Thay: Murilo Cerqueira) 19 | |
![]() Lionel Messi 45 | |
![]() Mauricio (Thay: Raphael Veiga) 46 | |
![]() Paulinho (Thay: Facundo Torres) 55 | |
![]() Luis Suarez 65 | |
![]() Jordi Alba (Thay: Telasco Segovia) 66 | |
![]() Allan (Thay: Marcos Rocha) 67 | |
![]() Vitor Roque (Thay: Lucas Evangelista) 68 | |
![]() Vitor Roque (Thay: Lucas Evangelista) 70 | |
![]() Benjamin Cremaschi (Thay: Luis Suarez) 74 | |
![]() Baltasar Rodriguez (Thay: Federico Redondo) 77 | |
![]() Fabrice Picault (Thay: Tadeo Allende) 77 | |
![]() Paulinho (Kiến tạo: Allan) 80 | |
![]() Mauricio 88 |
Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs Palmeiras


Diễn biến Inter Miami CF vs Palmeiras
Szymon Marciniak ra hiệu cho Palmeiras được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Szymon Marciniak ra hiệu cho một quả ném biên của Miami ở phần sân của Palmeiras.
Miami quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Palmeiras được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Palmeiras đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Mauricio đi chệch khung thành.
Quả phát bóng từ cầu môn cho Miami tại Hard Rock Stadium.
Palmeiras được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

V À A A O O O! Mauricio gỡ hòa, đưa tỷ số về 2-2.
Szymon Marciniak thổi phạt Jordi Alba của Miami vì lỗi việt vị.
Szymon Marciniak thổi phạt Lionel Messi của Miami vì lỗi việt vị.
Mauricio có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Palmeiras.
Szymon Marciniak ra hiệu cho Miami một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Palmeiras tấn công và Allan Elias có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Szymon Marciniak trao cho Miami một quả đá goal kick.
Szymon Marciniak ra hiệu cho Miami được hưởng một quả đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Allan Elias.

Paulinho đưa bóng vào lưới và rút ngắn khoảng cách xuống còn 2-1.
Miami được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Miami được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Javier Mascherano đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Hard Rock Stadium với Fafa Picault thay thế Tadeo Allende.
Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs Palmeiras
Inter Miami CF (4-4-2): Oscar Ustari (19), Marcelo Weigandt (57), Tomas Aviles (6), Maximiliano Falcon (37), Noah Allen (32), Tadeo Allende (21), Federico Redondo (55), Sergio Busquets (5), Telasco Segovia (8), Lionel Messi (10), Luis Suárez (9)
Palmeiras (4-2-3-1): Weverton (21), Marcos Rocha (2), Gustavo Gómez (15), Murilo (26), Joaquin Piquerez (22), Richard Rios (8), Lucas Evangelista (30), Estêvão (41), Raphael Veiga (23), Facundo Torres (17), Flaco (42)


Thay người | |||
66’ | Telasco Segovia Jordi Alba | 19’ | Murilo Cerqueira Bruno Fuchs |
74’ | Luis Suarez Benjamin Cremaschi | 46’ | Raphael Veiga Mauricio |
77’ | Federico Redondo Baltasar Rodriguez | 55’ | Facundo Torres Paulinho |
77’ | Tadeo Allende Fafà Picault | 67’ | Marcos Rocha Allan |
68’ | Lucas Evangelista Vitor Roque |
Cầu thủ dự bị | |||
Rocco Rios Novo | Marcelo Lomba | ||
William Yarbrough | Bruno Fuchs | ||
David Martínez | Mayke | ||
Ryan Sailor | Micael | ||
Jordi Alba | Kaiky Naves | ||
Santiago Morales | Vanderlan | ||
Baltasar Rodriguez | Allan | ||
Benjamin Cremaschi | Felipe Anderson | ||
Leonardo Frugis Afonso | Emiliano Martínez | ||
Allen Obando | Luighi | ||
Fafà Picault | Paulinho | ||
Thalys | |||
Mauricio | |||
Vitor Roque | |||
Agustin Giay |
Nhận định Inter Miami CF vs Palmeiras
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Thành tích gần đây Palmeiras
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -16 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -11 | 0 | B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại