Ramon Abatti Abel trao cho Real Madrid một quả phát bóng.
![]() Raul Asencio 7 | |
![]() Agustin Palavecino 18 | |
![]() Jude Bellingham (Kiến tạo: Francisco Garcia) 35 | |
![]() Arda Guler (Kiến tạo: Gonzalo Garcia) 43 | |
![]() Brahim Diaz (Thay: Gonzalo Garcia) 46 | |
![]() John Kennedy (Thay: Alan Bautista) 46 | |
![]() Gustavo Cabral (Thay: Alexei Dominguez Figueroa) 46 | |
![]() Luka Modric (Thay: Arda Guler) 60 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Jude Bellingham) 60 | |
![]() Carlos Sanchez (Thay: Kenedy) 60 | |
![]() Javier Lopez (Thay: Luis Rodriguez) 60 | |
![]() Federico Valverde (Kiến tạo: Brahim Diaz) 70 | |
![]() Victor Guzman (Thay: Agustin Palavecino) 72 | |
![]() Antonio Ruediger (Thay: Trent Alexander-Arnold) 78 | |
![]() Elias Montiel (Kiến tạo: Javier Lopez) 80 | |
![]() Victor Munoz (Thay: Vinicius Junior) 87 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Pachuca


Diễn biến Real Madrid vs Pachuca
Pachuca bị việt vị.
Bóng ra ngoài sân và Real Madrid được hưởng quả phát bóng.
Tại Charlotte, NC, Pachuca tấn công qua John Kennedy. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Pachuca được hưởng một quả phạt góc do Ramon Abatti Abel quyết định.
Ramon Abatti Abel trao cho Pachuca một quả đá phạt góc.
Victor Munoz vào sân thay cho Vinicius Junior của Real Madrid.
Ramon Abatti Abel ra hiệu cho Real Madrid được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pachuca tấn công và Carlos Sanchez thực hiện một cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng.
Pachuca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Real Madrid gần khu vực 16m50.
Real Madrid được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Elias Montiel của Pachuca sút hỏng trong một pha dứt điểm về khung thành.
Ramon Abatti Abel ra hiệu cho Real Madrid được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng biên cho Real Madrid.
Chơi hay từ Eduardo Lopez để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O Pachuca rút ngắn khoảng cách xuống còn 3-1 nhờ công của Elias Montiel.
Xabi Alonso (Real Madrid) đang thực hiện sự thay người thứ tư, với Antonio Rudiger thay thế Trent Alexander-Arnold.
Pachuca được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Real Madrid.
Jaime Lozano đang thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại sân Bank of America với Victor Guzman vào thay Agustin Palavecino.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Pachuca
Real Madrid (4-1-2-3): Thibaut Courtois (1), Trent Alexander-Arnold (12), Raul Asencio (35), Dean Huijsen (24), Fran García (20), Aurélien Tchouaméni (14), Arda Güler (15), Jude Bellingham (5), Federico Valverde (8), Gonzalo García (30), Vinicius Junior (7)
Pachuca (4-2-3-1): Carlos Moreno (25), Luis Rodriguez (24), Eduardo Bauermann (4), Federico Pereira (16), Bryan González (8), Elias Montiel (28), Agustin Palavecino (18), Alexei Dominguez (12), Alan Bautista (26), Robert Kenedy (29), Salomón Rondón (23)


Thay người | |||
46’ | Gonzalo Garcia Brahim Díaz | 46’ | Alexei Dominguez Figueroa Gustavo Cabral |
60’ | Arda Guler Luka Modrić | 46’ | Alan Bautista John Kennedy |
60’ | Jude Bellingham Dani Ceballos | 60’ | Kenedy Carlos Sanchez |
78’ | Trent Alexander-Arnold Antonio Rüdiger | 60’ | Luis Rodriguez Chofis |
87’ | Vinicius Junior Victor Munoz | 72’ | Agustin Palavecino Victor Guzman |
Cầu thủ dự bị | |||
Andriy Lunin | Pedro Peraza | ||
Fran González | Sebastián Jurado | ||
Luka Modrić | Sergio Barreto | ||
Rodrygo | Alonso Aceves | ||
Lucas Vázquez | Carlos Sanchez | ||
Dani Ceballos | Gustavo Cabral | ||
Brahim Díaz | Jorge Berlanga | ||
Antonio Rüdiger | Santiago Homenchenko | ||
Youssef Enriquez | Israel Luna | ||
Jacobo Ramón | Chofis | ||
Chema Andres | Victor Guzman | ||
Jesus Fortea Tejedo | Emi Rodriguez | ||
Diego Aguado | Illian Hernandez | ||
Victor Munoz | John Kennedy | ||
Mario Martín | Aviles Hurtado |
Nhận định Real Madrid vs Pachuca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Pachuca
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -16 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
4 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại