Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Loic Bade 12 | |
![]() Isaac Romero (Thay: Dodi Lukebakio) 46 | |
![]() Isaac Romero 46 | |
![]() Isaac Romero 48 | |
![]() Adria Pedrosa (Thay: Alvaro Pascual) 52 | |
![]() Victor Munoz (Thay: Endrick) 58 | |
![]() Jude Bellingham 66 | |
![]() Gonzalo Garcia (Thay: Jesus Vallejo) 66 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Luka Modric) 75 | |
![]() Daniel Ceballos (Thay: Francisco Garcia) 77 | |
![]() Lucas Vazquez (Thay: Arda Guler) 77 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Suso) 78 | |
![]() Albert Sambi Lokonga (Thay: Juanlu Sanchez) 78 | |
![]() Manu Bueno (Thay: Djibril Sow) 82 | |
![]() Jude Bellingham (Kiến tạo: Gonzalo Garcia) 87 |
Thống kê trận đấu Sevilla vs Real Madrid


Diễn biến Sevilla vs Real Madrid
Kiểm soát bóng: Sevilla: 38%, Real Madrid: 62%.
Luka Modric sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Oerjan Haaskjold Nyland đã kiểm soát được tình hình.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 1 phút bù giờ.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 38%, Real Madrid: 62%.
Daniel Ceballos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Sevilla.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Victor Munoz từ Real Madrid vấp ngã Jose Angel Carmona.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Victor Munoz đã thực hiện đường chuyền quan trọng dẫn đến bàn thắng!
Jude Bellingham đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Gonzalo Garcia đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Jude Bellingham từ Real Madrid đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Jude Bellingham.
Gonzalo Garcia tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Victor Munoz từ Real Madrid đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Federico Valverde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Real Madrid
Sevilla (4-2-3-1): Ørjan Nyland (13), Juanlu (26), Loïc Badé (22), Kike Salas (4), José Ángel Carmona (2), Lucien Agoumé (18), Nemanja Gudelj (6), Suso (10), Djibril Sow (20), Dodi Lukébakio (11), Alvaro Garcia Pascual (42)
Real Madrid (4-4-2): Andriy Lunin (13), Federico Valverde (8), Jacobo Ramón (31), Jesús Vallejo (18), Fran García (20), Arda Güler (15), Luka Modrić (10), Aurélien Tchouaméni (14), Jude Bellingham (5), Endrick (16), Kylian Mbappé (9)


Thay người | |||
46’ | Dodi Lukebakio Isaac Romero | 66’ | Jesus Vallejo Gonzalo García |
52’ | Alvaro Pascual Adrià Pedrosa | 77’ | Francisco Garcia Dani Ceballos |
78’ | Juanlu Sanchez Albert Sambi Lokonga | 77’ | Arda Guler Lucas Vázquez |
78’ | Suso Peque | ||
82’ | Djibril Sow Manu Bueno |
Cầu thủ dự bị | |||
Alvaro Fernandez | Dani Ceballos | ||
Adrià Pedrosa | Thibaut Courtois | ||
Marcão | Sergio Mestre | ||
Ramon Martinez Gil | Lucas Vázquez | ||
Oso | Youssef Enriquez Lekhedim | ||
Albert Sambi Lokonga | Mario Rivas | ||
Stanis Idumbo-Muzambo | Chema | ||
Manu Bueno | Gonzalo García | ||
Isaac Romero | Víctor Muñoz | ||
Peque | |||
Chidera Ejuke | |||
Mateo Mejía |
Tình hình lực lượng | |||
Diego Hormigo Va chạm | Antonio Rüdiger Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Tanguy Nianzou Chấn thương gân kheo | David Alaba Chấn thương sụn khớp | ||
Ruben Vargas Chấn thương gân kheo | Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | ||
Saúl Ñíguez Chấn thương cơ | Dani Carvajal Không xác định | ||
Akor Adams Chấn thương đùi | Ferland Mendy Chấn thương đùi | ||
Raul Asencio Không xác định | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương cơ | |||
Vinicius Junior Chấn thương mắt cá | |||
Brahim Díaz Chấn thương cơ | |||
Rodrygo Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại