Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Lucas Vazquez (VAR check)10
- Carlo Ancelotti13
- Toni Kroos35
- Luka Modric (Thay: Nacho Fernandez)75
- Luka Modric81
- Daniel Ceballos (Thay: Brahim Diaz)90
- Alvaro Rodriguez (Thay: Rodrygo)90
- Lucas Ocampos70
- Juanlu Sanchez (Thay: Jesus Navas)75
- Alejo Veliz (Thay: Oliver Torres)75
- Suso (Thay: Isaac Romero)75
- Adnan Januzaj (Thay: Lucas Ocampos)90
- Tanguy Nianzou (Thay: Kike Salas)90
- Tanguy Nianzou90+1'
- Djibril Sow90+8'
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Sevilla
Diễn biến Real Madrid vs Sevilla
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 64%, Sevilla: 36%.
Quả phát bóng lên cho Sevilla.
Thẻ vàng dành cho Djibril Sow.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Djibril Sow của Sevilla vấp ngã Toni Kroos
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Real Madrid.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Vinicius Junior của Real Madrid vấp ngã Boubakary Soumare
Trọng tài thổi còi. Federico Valverde tấn công Boubakary Soumare từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp
Juanlu Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 64%, Sevilla: 36%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Alvaro Rodriguez của Real Madrid cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Rodrygo rời sân để nhường chỗ cho Alvaro Rodriguez thay người chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Luka Modric của Real Madrid vấp ngã Alejo Veliz
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 8 phút thời gian được cộng thêm.
Thẻ vàng cho Tanguy Nianzou.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tanguy Nianzou của Sevilla vấp ngã Daniel Ceballos
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Sevilla
Real Madrid (4-4-2): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Nacho (6), Antonio Rüdiger (22), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Toni Kroos (8), Aurélien Tchouaméni (18), Brahim Díaz (21), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Sevilla (5-3-2): Ørjan Nyland (13), Jesús Navas (16), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Kike Salas (2), Lucas Ocampos (5), Óliver Torres (21), Boubakary Soumaré (24), Djibril Sow (18), Youssef En-Nesyri (15), Isaac Romero (20)
Thay người | |||
75’ | Nacho Fernandez Luka Modrić | 75’ | Jesus Navas Juanlu |
90’ | Brahim Diaz Dani Ceballos | 75’ | Isaac Romero Suso |
90’ | Rodrygo Alvaro Rodriguez | 75’ | Oliver Torres Alejo Véliz |
90’ | Kike Salas Tanguy Nianzou | ||
90’ | Lucas Ocampos Adnan Januzaj |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Modrić | Marko Dmitrović | ||
Fran García | Alberto Flores | ||
Kepa Arrizabalaga | Tanguy Nianzou | ||
Diego Piñeiro | Adnan Januzaj | ||
Jacobo Ramon Naveros | Juanlu | ||
Dani Ceballos | Xavier Sintes Egea | ||
Arda Güler | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Alvaro Rodriguez | Hannibal Mejbri | ||
Suso | |||
Alejo Véliz | |||
Adrià Pedrosa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại