Ivan Arcides Barton Cisneros ra hiệu cho Chelsea một quả đá phạt.
![]() Moises Caicedo 11 | |
![]() Pedro Neto 13 | |
![]() Pedro Neto 23 | |
![]() Liam Delap 45+2' | |
![]() Bruno Henrique Pinto (Thay: Giorgian De Arrascaeta) 56 | |
![]() Bruno Henrique (Thay: Giorgian De Arrascaeta) 56 | |
![]() Bruno Henrique (Kiến tạo: Gonzalo Plata) 62 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Liam Delap) 64 | |
![]() Romeo Lavia (Thay: Reece James) 64 | |
![]() Danilo (Kiến tạo: Bruno Henrique) 65 | |
![]() Nicolas Jackson 68 | |
![]() Gerson 74 | |
![]() Guillermo Varela (Thay: Wesley) 82 | |
![]() Wallace Yan (Thay: Gerson) 82 | |
![]() Noni Madueke (Thay: Cole Palmer) 82 | |
![]() Marc Guiu (Thay: Enzo Fernandez) 82 | |
![]() Wallace Yan (Kiến tạo: Gonzalo Plata) 83 | |
![]() Erick Pulgar 85 | |
![]() Pedro (Thay: Gonzalo Plata) 90 | |
![]() Michael (Thay: Luiz Araujo) 90 | |
![]() Gonzalo Plata 90+2' |
Thống kê trận đấu Flamengo vs Chelsea


Diễn biến Flamengo vs Chelsea
Ném biên cho Chelsea.
Chelsea có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Flamengo không?
Ivan Arcides Barton Cisneros chỉ định một quả ném biên cho Chelsea ở phần sân của Flamengo.
Flamengo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Chelsea được hưởng một quả phạt góc từ Ivan Arcides Barton Cisneros.
Phạt góc được trao cho Chelsea.
Đá phạt cho Chelsea.
Chelsea có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống ném biên này ở phần sân của Flamengo không?
Pedro đang thay Luiz Araujo cho Flamengo tại Lincoln Financial Field.
Michael đang thay Gonzalo Plata cho Flamengo tại Lincoln Financial Field.

Gonzalo Plata (Flamengo) nhận thẻ vàng.
Chelsea được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Chelsea được hưởng một quả phạt góc do Ivan Arcides Barton Cisneros thực hiện.
Chelsea tấn công qua Pedro Neto, cú dứt điểm của anh bị cản lại.
Flamengo sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Chelsea.
Chelsea có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Flamengo không?
Flamengo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ivan Arcides Barton Cisneros cho Flamengo hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Noni Madueke của Chelsea sút hỏng trong một pha dứt điểm.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Chelsea!
Đội hình xuất phát Flamengo vs Chelsea
Flamengo (4-2-3-1): Agustin Rossi (1), Wesley Franca (43), Danilo (13), Leo Pereira (4), Ayrton Lucas (6), Erick Pulgar (5), Jorginho (21), Gerson (8), Giorgian de Arrascaeta (10), Luiz Araujo (7), Gonzalo Plata (50)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Trevoh Chalobah (23), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Reece James (24), Moisés Caicedo (25), Cole Palmer (10), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), Liam Delap (9)


Thay người | |||
56’ | Giorgian De Arrascaeta Bruno Henrique | 64’ | Reece James Roméo Lavia |
82’ | Gerson Wallace Yan | 64’ | Liam Delap Nicolas Jackson |
82’ | Wesley Guillermo Varela | 82’ | Enzo Fernandez Marc Guiu |
90’ | Luiz Araujo Michael | 82’ | Cole Palmer Noni Madueke |
90’ | Gonzalo Plata Pedro |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Cunha | Filip Jörgensen | ||
Matias Vina | Tosin Adarabioyo | ||
Alex Sandro | Benoît Badiashile | ||
Victor Joao | Mamadou Sarr | ||
Matheus Goncalves | Aaron Anselmino | ||
Allan | Joshua Acheampong | ||
Evertton Araujo | Dario Essugo | ||
Cebolinha | Andrey Santos | ||
Juninho | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Bruno Henrique | Christopher Nkunku | ||
Michael | Tyrique George | ||
Wallace Yan | Marc Guiu | ||
Pedro | Roméo Lavia | ||
Guillermo Varela | Noni Madueke | ||
Leo Ortiz | Nicolas Jackson |
Nhận định Flamengo vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Flamengo
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại