Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Harry Maguire (VAR check) 16 | |
![]() Bruno Fernandes 31 | |
![]() Casemiro 47 | |
![]() Noussair Mazraoui 65 | |
![]() Amad Diallo 69 | |
![]() Alejandro Garnacho (Thay: Mason Mount) 70 | |
![]() Manuel Ugarte (Thay: Casemiro) 70 | |
![]() Marc Cucurella (Kiến tạo: Reece James) 71 | |
![]() Romeo Lavia (Thay: Tyrique George) 81 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Bruno Fernandes) 81 | |
![]() Ayden Heaven (Thay: Luke Shaw) 81 | |
![]() Manuel Ugarte 90 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Pedro Neto) 90 | |
![]() Ayden Heaven 90+3' | |
![]() Cole Palmer 90+5' |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Man United


Diễn biến Chelsea vs Man United
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 48%, Manchester United: 52%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu bị tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Patrick Dorgu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Cole Palmer tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Chelsea bắt đầu một đợt phản công.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Malo Gusto từ Chelsea cắt bóng một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Romeo Lavia từ Chelsea đá ngã Kobbie Mainoo.
Phạt góc cho Manchester United.
Rasmus Hoejlund giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cole Palmer từ Chelsea thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.

Cole Palmer từ Chelsea nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Chelsea: 48%, Manchester United: 52%.
Alejandro Garnacho từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Thẻ vàng cho Ayden Heaven.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ayden Heaven từ Manchester United. Malo Gusto là người nhận hậu quả.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Man United
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Reece James (24), Tosin Adarabioyo (4), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Enzo Fernández (8), Moisés Caicedo (25), Pedro Neto (7), Cole Palmer (20), Noni Madueke (11), Tyrique George (32)
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Victor Lindelöf (2), Harry Maguire (5), Luke Shaw (23), Noussair Mazraoui (3), Casemiro (18), Bruno Fernandes (8), Patrick Dorgu (13), Amad Diallo (16), Mason Mount (7), Rasmus Højlund (9)


Thay người | |||
81’ | Tyrique George Roméo Lavia | 70’ | Casemiro Manuel Ugarte |
90’ | Pedro Neto Malo Gusto | 70’ | Mason Mount Alejandro Garnacho |
81’ | Luke Shaw Ayden Heaven | ||
81’ | Bruno Fernandes Kobbie Mainoo |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Anselmino | Toby Collyer | ||
Filip Jörgensen | Ayden Heaven | ||
Marcus Bettinelli | Altay Bayındır | ||
Benoît Badiashile | Harry Amass | ||
Trevoh Chalobah | Tyler Fredricson | ||
Malo Gusto | Christian Eriksen | ||
Joshua Acheampong | Manuel Ugarte | ||
Kiernan Dewsbury-Hall | Kobbie Mainoo | ||
Roméo Lavia | Alejandro Garnacho |
Tình hình lực lượng | |||
Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | Matthijs de Ligt Chấn thương gân kheo | ||
Mykhailo Mudryk Không xác định | Leny Yoro Không xác định | ||
Omari Kellyman Chấn thương gân kheo | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Nicolas Jackson Thẻ đỏ trực tiếp | Diogo Dalot Chấn thương bắp chân | ||
Christopher Nkunku Va chạm | Joshua Zirkzee Chấn thương đùi | ||
Marc Guiu Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại