Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tosin Adarabioyo 17 | |
![]() Kiernan Dewsbury-Hall (Kiến tạo: Tyrique George) 38 | |
![]() Shumaira Mheuka (Thay: Marc Cucurella) 46 | |
![]() Daniel Stensson 53 | |
![]() Marcus Danielson (Thay: Jacob Une Larsson) 63 | |
![]() Isak Alemayehu Mulugeta (Thay: Santeri Haarala) 63 | |
![]() Genesis Antwi (Thay: Jadon Sancho) 70 | |
![]() Trevoh Chalobah (Thay: Reece James) 70 | |
![]() Melvin Vucenovic Persson (Thay: Daniel Stensson) 81 | |
![]() Carl Selfven (Thay: Hampus Finndell) 86 | |
![]() Alieu Atlee Manneh (Thay: Tobias Gulliksen) 86 |
Thống kê trận đấu Chelsea vs Djurgaarden


Diễn biến Chelsea vs Djurgaarden
Kiểm soát bóng: Chelsea: 65%, Djurgaarden: 35%.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Keita Kosugi của Djurgaarden phạm lỗi với Malo Gusto.
Malo Gusto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Djurgaarden đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Djurgaarden thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Josh Acheampong giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiernan Dewsbury-Hall của Chelsea thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Malo Gusto khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Chelsea bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Josh Acheampong của Chelsea đã đi hơi xa khi kéo ngã Isak Alemayehu Mulugeta.
Kiểm soát bóng: Chelsea: 67%, Djurgaarden: 33%.
Djurgaarden đang kiểm soát bóng.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Keita Kosugi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Melvin Vucenovic Persson từ Djurgaarden chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Djurgaarden
Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Benoît Badiashile (5), Joshua Acheampong (34), Reece James (24), Marc Cucurella (3), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Reggie Walsh (81), Jadon Sancho (19), Tyrique George (32)
Djurgaarden (4-3-3): Jacob Rinne (35), Keita Kosugi (27), Miro Tehno (5), Jacob Une (4), Viktor Bergh (19), Hampus Finndell (14), Daniel Stensson (13), Tobias Gulliksen (16), August Priske (26), Santeri Haarala (29), Tokmac Chol Nguen (20)


Thay người | |||
46’ | Marc Cucurella Shumaira Mheuka | 63’ | Jacob Une Larsson Marcus Danielson |
70’ | Reece James Trevoh Chalobah | 63’ | Santeri Haarala Isak Alemayehu Mulugeta |
70’ | Jadon Sancho Genesis Antwi | 81’ | Daniel Stensson Melvin Vucenovic Persson |
86’ | Tobias Gulliksen Alieu Atlee Manneh | ||
86’ | Hampus Finndell Carl Selfven |
Cầu thủ dự bị | |||
Robert Sánchez | Max Croon | ||
Lucas Bergström | Marcus Danielson | ||
Levi Colwill | Isak Alemayehu Mulugeta | ||
Pedro Neto | Alieu Atlee Manneh | ||
Enzo Fernández | Carl Selfven | ||
Noni Madueke | Melvin Vucenovic Persson | ||
Nicolas Jackson | |||
Cole Palmer | |||
Trevoh Chalobah | |||
Moisés Caicedo | |||
Genesis Antwi | |||
Shumaira Mheuka |
Nhận định Chelsea vs Djurgaarden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Djurgaarden
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại