Newcastle giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng
![]() Sandro Tonali (Kiến tạo: Jacob Murphy) 2 | |
![]() Nicolas Jackson 33 | |
![]() Nicolas Jackson 35 | |
![]() Enzo Maresca 39 | |
![]() Enzo Fernandez 45+5' | |
![]() Reece James (Thay: Noni Madueke) 46 | |
![]() Fabian Schaer 53 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Sven Botman) 55 | |
![]() Jacob Murphy 64 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Anthony Gordon) 65 | |
![]() Jadon Sancho (Thay: Trevoh Chalobah) 75 | |
![]() Malo Gusto (Thay: Romeo Lavia) 75 | |
![]() Bruno Guimaraes 84 | |
![]() Emil Krafth 89 | |
![]() Bruno Guimaraes (Kiến tạo: Daniel Burn) 90 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 90 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes) 90 | |
![]() Levi Colwill 90+3' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Chelsea


Diễn biến Newcastle vs Chelsea
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 45%, Chelsea: 55%.
Sean Longstaff giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Malo Gusto giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Fabian Schaer giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Moises Caicedo giành chiến thắng trong pha không chiến trước Lewis Miley.
Lewis Miley giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Chelsea đang kiểm soát bóng.
Jacob Murphy thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 46%, Chelsea: 54%.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng, vì anh ấy rời sân.
Bruno Guimaraes rời sân để nhường chỗ cho Sean Longstaff trong một sự thay người chiến thuật.
Alexander Isak rời sân để nhường chỗ cho Callum Wilson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emil Krafth bị phạt vì đẩy Reece James.
Trận đấu được khởi động lại.
Fabian Schaer giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Levi Colwill vì hành vi phi thể thao.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Chelsea
Newcastle (3-4-2-1): Nick Pope (22), Dan Burn (33), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Jacob Murphy (23), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Tino Livramento (21), Anthony Gordon (10), Harvey Barnes (11), Alexander Isak (14)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Moisés Caicedo (25), Trevoh Chalobah (23), Levi Colwill (6), Marc Cucurella (3), Roméo Lavia (45), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), Cole Palmer (20), Noni Madueke (11), Nicolas Jackson (15)


Thay người | |||
55’ | Sven Botman Lewis Miley | 46’ | Noni Madueke Reece James |
65’ | Anthony Gordon Emil Krafth | 75’ | Romeo Lavia Malo Gusto |
90’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff | 75’ | Trevoh Chalobah Jadon Sancho |
90’ | Alexander Isak Callum Wilson |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dúbravka | Filip Jörgensen | ||
John Ruddy | Tosin Adarabioyo | ||
Emil Krafth | Benoît Badiashile | ||
Sean Longstaff | Reece James | ||
Lewis Miley | Malo Gusto | ||
Callum Wilson | Joshua Acheampong | ||
William Osula | Kiernan Dewsbury-Hall | ||
Sean Neave | Jadon Sancho | ||
Jamaal Lascelles | Tyrique George |
Tình hình lực lượng | |||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | Wesley Fofana Chấn thương gân kheo | ||
Kieran Trippier Chấn thương bắp chân | Aaron Anselmino Chấn thương đùi | ||
Matt Targett Chấn thương gân kheo | Mykhailo Mudryk Không xác định | ||
Joelinton Không xác định | Omari Kellyman Chấn thương gân kheo | ||
Joe Willock Chấn thương đùi | Christopher Nkunku Va chạm | ||
Marc Guiu Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại