Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Idrissa Gana Gueye 24 | |
![]() Fabian Schaer 38 | |
![]() Joe Willock (Thay: Anthony Gordon) 46 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Anthony Gordon) 46 | |
![]() Kieran Trippier (Thay: Sven Botman) 63 | |
![]() Carlos Alcaraz (Kiến tạo: Vitaliy Mykolenko) 65 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Jacob Murphy) 70 | |
![]() Abdoulaye Doucoure (Thay: Carlos Alcaraz) 76 | |
![]() Dwight McNeil (Thay: Iliman Ndiaye) 76 | |
![]() James Garner 77 | |
![]() Ashley Young 77 | |
![]() David Moyes 81 | |
![]() Vitaliy Mykolenko 81 | |
![]() Dwight McNeil 83 | |
![]() James Garner 83 | |
![]() Dominic Calvert-Lewin (Thay: Beto) 88 | |
![]() William Osula (Thay: Harvey Barnes) 88 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Everton


Diễn biến Newcastle vs Everton
Kiểm soát bóng: Newcastle: 66%, Everton: 34%.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Cơ hội đến với William Osula từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Kieran Trippier từ Newcastle thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Bruno Guimaraes sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Jordan Pickford đã kiểm soát được.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 65%, Everton: 35%.
Fabian Schaer của Newcastle tung cú sút ra ngoài khung thành.
Quả tạt của William Osula từ Newcastle thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Số lượng khán giả hôm nay là 52221.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Dominic Calvert-Lewin của Everton sút bóng chệch mục tiêu.
Nỗ lực tốt của Dominic Calvert-Lewin khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Dwight McNeil tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Fabian Schaer bị phạt vì đẩy Jake O'Brien.
Jake O'Brien giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kieran Trippier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dominic Calvert-Lewin của Everton cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bruno Guimaraes thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Everton
Newcastle (3-4-3): Nick Pope (22), Fabian Schär (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Jacob Murphy (23), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Tino Livramento (21), Harvey Barnes (11), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Ashley Young (18), Jake O'Brien (15), Michael Keane (5), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gana Gueye (27), Jack Harrison (11), Carlos Alcaraz (24), Iliman Ndiaye (10), Beto (14)


Thay người | |||
46’ | Anthony Gordon Joe Willock | 76’ | Carlos Alcaraz Abdoulaye Doucouré |
63’ | Sven Botman Kieran Trippier | 76’ | Iliman Ndiaye Dwight McNeil |
70’ | Jacob Murphy Callum Wilson | 88’ | Beto Dominic Calvert-Lewin |
88’ | Harvey Barnes William Osula |
Cầu thủ dự bị | |||
Kieran Trippier | João Virgínia | ||
Martin Dúbravka | Asmir Begović | ||
Jamaal Lascelles | Nathan Patterson | ||
Emil Krafth | Reece Welch | ||
Joe Willock | Abdoulaye Doucouré | ||
Sean Longstaff | Dwight McNeil | ||
Lewis Miley | Dominic Calvert-Lewin | ||
Callum Wilson | Chermiti | ||
William Osula | Armando Broja |
Tình hình lực lượng | |||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | Jarrad Branthwaite Chấn thương gân kheo | ||
Matt Targett Chấn thương gân kheo | James Tarkowski Chấn thương gân kheo | ||
Joelinton Không xác định | Séamus Coleman Chấn thương đùi | ||
Jesper Lindstrøm Thoát vị | |||
Tim Iroegbunam Chấn thương háng | |||
Orel Mangala Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại