Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Jean-Clair Todibo 45+2' | |
![]() Tomas Soucek (Kiến tạo: Jarrod Bowen) 67 | |
![]() Jesper Lindstroem (Thay: Abdoulaye Doucoure) 68 | |
![]() Jesper Lindstroem (Thay: Abdoulaye Doucoure) 70 | |
![]() Youssef Chermiti (Thay: Jack Harrison) 79 | |
![]() Tim Iroegbunam (Thay: James Garner) 79 | |
![]() Armando Broja (Thay: Beto) 79 | |
![]() Lucas Paqueta 81 | |
![]() Carlos Soler (Thay: Lucas Paqueta) 83 | |
![]() Youssef Chermiti 85 | |
![]() Evan Ferguson (Thay: Mohammed Kudus) 90 | |
![]() Guido Rodriguez (Thay: Jean-Clair Todibo) 90 | |
![]() Jake O'Brien (Kiến tạo: Idrissa Gana Gueye) 90+1' |
Thống kê trận đấu Everton vs West Ham


Diễn biến Everton vs West Ham
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Everton: 54%, West Ham: 46%.
Everton thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho West Ham.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Carlos Alcaraz lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Carlos Alcaraz của Everton đã sút bóng đi chệch khung thành.
Armando Broja giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Konstantinos Mavropanos.
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Everton có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Max Kilman giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
West Ham thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Emerson giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Jarrad Branthwaite.
Emerson giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Max Kilman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tomas Soucek từ West Ham đã đi quá xa khi kéo ngã Armando Broja.
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Jarrad Branthwaite thắng trong pha không chiến với Evan Ferguson.
Jean-Clair Todibo rời sân để Guido Rodriguez vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mohammed Kudus rời sân để Evan Ferguson vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Carlos Alcaraz đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Đội hình xuất phát Everton vs West Ham
Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jack Harrison (11), Abdoulaye Doucouré (16), Carlos Alcaraz (24), Beto (14)
West Ham (3-4-3): Alphonse Areola (23), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Konstantinos Mavropanos (15), Aaron Wan-Bissaka (29), Tomáš Souček (28), James Ward-Prowse (8), Emerson (33), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14)


Thay người | |||
68’ | Abdoulaye Doucoure Jesper Lindstrøm | 83’ | Lucas Paqueta Carlos Soler |
79’ | James Garner Tim Iroegbunam | 90’ | Jean-Clair Todibo Guido Rodríguez |
79’ | Jack Harrison Chermiti | 90’ | Mohammed Kudus Evan Ferguson |
79’ | Beto Armando Broja |
Cầu thủ dự bị | |||
João Virgínia | Lukasz Fabianski | ||
Nathan Patterson | Aaron Cresswell | ||
Michael Keane | Oliver Scarles | ||
Ashley Young | Carlos Soler | ||
Séamus Coleman | Edson Álvarez | ||
Jesper Lindstrøm | Guido Rodríguez | ||
Tim Iroegbunam | Luis Guilherme | ||
Chermiti | Danny Ings | ||
Armando Broja | Evan Ferguson |
Tình hình lực lượng | |||
Orel Mangala Chấn thương đầu gối | Michail Antonio Không xác định | ||
Iliman Ndiaye Chấn thương đầu gối | Niclas Füllkrug Chấn thương gân kheo | ||
Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | ||
Dominic Calvert-Lewin Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Everton vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 13 | 45 | B T B B H |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 29 | 11 | 6 | 12 | 4 | 39 | B T T H B |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
15 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại