Thứ Năm, 03/04/2025
Danny Ings (Thay: Michail Antonio)
67
Carlos Soler (Thay: Guido Rodriguez)
67
Vladimir Coufal (Thay: Aaron Wan-Bissaka)
67
Beto (Thay: Dominic Calvert-Lewin)
75
Idrissa Gana Gueye
76
Luis Guilherme (Thay: Crysencio Summerville)
83
Ashley Young
85
Julen Lopetegui
86
Jack Harrison (Thay: Abdoulaye Doucoure)
86
Vladimir Coufal
88

Thống kê trận đấu West Ham vs Everton

số liệu thống kê
West Ham
West Ham
Everton
Everton
49 Kiểm soát bóng 51
10 Phạm lỗi 9
23 Ném biên 32
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 4
1 Sút không trúng đích 8
4 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 6
7 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến West Ham vs Everton

Tất cả (298)
90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 49%, Everton: 51%.

90+4'

Jean-Clair Todibo của West Ham đã đi quá xa khi kéo ngã Orel Mangala

90+4'

Beto của Everton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+4'

Emerson tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+4'

Jordan Pickford đã có một pha cứu thua quan trọng!

90+4'

Nỗ lực tốt của Danny Ings khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

90+4'

Lucas Paqueta tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+4'

Danny Ings giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Jarrad Branthwaite

90+3'

Bàn tay an toàn của Lukasz Fabianski khi anh ấy bước ra và giành bóng

90+3'

Emerson của West Ham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Jean-Clair Todibo giành chiến thắng trong thử thách trên không với Beto

90+2'

Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Lucas Paqueta của West Ham phạm lỗi với Idrissa Gana Gueye

90+1'

West Ham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90+1'

Iliman Ndiaye của Everton bị việt vị.

90'

Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 49%, Everton: 51%.

89'

Orel Mangala của Everton đã đi quá xa khi kéo Lucas Paqueta ngã

89'

Lukasz Fabianski của West Ham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát West Ham vs Everton

West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Aaron Wan-Bissaka (29), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Emerson (33), Tomáš Souček (28), Guido Rodríguez (24), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Crysencio Summerville (7), Michail Antonio (9)

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Ashley Young (18), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), Orel Mangala (8), Jesper Lindstrøm (29), Abdoulaye Doucouré (16), Iliman Ndiaye (10), Dominic Calvert-Lewin (9)

West Ham
West Ham
4-2-3-1
1
Lukasz Fabianski
29
Aaron Wan-Bissaka
25
Jean-Clair Todibo
26
Max Kilman
33
Emerson
28
Tomáš Souček
24
Guido Rodríguez
20
Jarrod Bowen
10
Lucas Paquetá
7
Crysencio Summerville
9
Michail Antonio
9
Dominic Calvert-Lewin
10
Iliman Ndiaye
16
Abdoulaye Doucouré
29
Jesper Lindstrøm
8
Orel Mangala
27
Idrissa Gana Gueye
19
Vitaliy Mykolenko
32
Jarrad Branthwaite
6
James Tarkowski
18
Ashley Young
1
Jordan Pickford
Everton
Everton
4-2-3-1
Thay người
67’
Guido Rodriguez
Carlos Soler
75’
Dominic Calvert-Lewin
Beto
67’
Aaron Wan-Bissaka
Vladimír Coufal
86’
Abdoulaye Doucoure
Jack Harrison
67’
Michail Antonio
Danny Ings
83’
Crysencio Summerville
Luis Guilherme
Cầu thủ dự bị
Carlos Soler
João Virgínia
Konstantinos Mavropanos
Asmir Begović
Wes Foderingham
Nathan Patterson
Aaron Cresswell
Michael Keane
Vladimír Coufal
Jake O'Brien
Luis Guilherme
Jack Harrison
Andy Irving
Harrison Armstrong
Oliver Scarles
Callum Bates
Danny Ings
Beto
Tình hình lực lượng

Alphonse Areola

Va chạm

Séamus Coleman

Chấn thương gân kheo

Edson Álvarez

Không xác định

Dwight McNeil

Chấn thương đầu gối

Mohammed Kudus

Thẻ đỏ trực tiếp

Tim Iroegbunam

Chấn thương bàn chân

Niclas Füllkrug

Chấn thương gân Achilles

James Garner

Đau lưng

Armando Broja

Chấn thương bắp chân

Youssef Chermiti

Chấn thương bàn chân

Huấn luyện viên

Graham Potter

David Moyes

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
05/03 - 2016
30/10 - 2016
22/04 - 2017
30/11 - 2017
13/05 - 2018
16/09 - 2018
31/03 - 2019
19/10 - 2019
18/01 - 2020
Carabao Cup
01/10 - 2020
Premier League
02/01 - 2021
09/05 - 2021
17/10 - 2021
03/04 - 2022
18/09 - 2022
21/01 - 2023
29/10 - 2023
02/03 - 2024
09/11 - 2024
15/03 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
02/04 - 2025
H1: 1-0
15/03 - 2025
11/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
04/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây Everton

Premier League
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal30171033061B H H T T
3Nottingham ForestNottingham Forest3017671557B H T T T
4ChelseaChelsea2914781649B B T T B
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8FulhamFulham301299445B T B T B
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10BournemouthBournemouth2912891244T B B H B
11BrentfordBrentford2912512541T T H B T
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13Man UnitedMan United3010713-437H T H T B
14TottenhamTottenham29104151234T T B H B
15EvertonEverton297139-434T H H H H
16West HamWest Ham309714-1734T T B H B
17WolvesWolves308517-1729T B H T T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester294520-4017B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X