Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Morgan Gibbs-White 11 | |
![]() Vladimir Coufal 45+2' | |
![]() Elliot Anderson 52 | |
![]() Guido Rodriguez 57 | |
![]() Lucas Paqueta (Thay: Tomas Soucek) 58 | |
![]() Edson Alvarez (Thay: Aaron Cresswell) 58 | |
![]() Niclas Fuellkrug (Thay: Aaron Wan-Bissaka) 58 | |
![]() Niclas Fuellkrug 58 | |
![]() Carlos Soler (Thay: James Ward-Prowse) 59 | |
![]() Nikola Milenkovic (Kiến tạo: Anthony Elanga) 61 | |
![]() Lucas Paqueta 76 | |
![]() Luis Guilherme (Thay: Mohammed Kudus) 79 | |
![]() Morato (Thay: Ibrahim Sangare) 83 | |
![]() Danilo (Thay: Morgan Gibbs-White) 83 | |
![]() Callum Hudson-Odoi (Thay: Elliot Anderson) 83 | |
![]() Jarrod Bowen 86 | |
![]() Jean-Clair Todibo 90 | |
![]() Jota Silva (Thay: Anthony Elanga) 90 | |
![]() Ryan Yates (Thay: Nicolas Dominguez) 90 | |
![]() Murillo 90+15' | |
![]() Morato 90+15' | |
![]() Edson Alvarez 90+15' | |
![]() Carlos Soler 90+16' |
Thống kê trận đấu West Ham vs Nottingham Forest


Diễn biến West Ham vs Nottingham Forest
Kiểm soát bóng: West Ham: 60%, Nottingham Forest: 40%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Carlos Soler vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Edson Alvarez vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Edson Alvarez vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Morato vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Murillo vì hành vi phi thể thao.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có thể có thẻ cho một cầu thủ của West Ham.
Trận đấu bị tạm dừng. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét vào nhau, trọng tài cần can thiệp.
Matz Sels từ Nottingham Forest cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Niclas Fuellkrug đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matz Sels đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Carlos Soler từ West Ham thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Neco Williams từ Nottingham Forest cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ola Aina từ Nottingham Forest cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nikola Milenkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jean-Clair Todibo thắng trong pha không chiến với Jota Silva.
Jota Silva thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nikola Milenkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát West Ham vs Nottingham Forest
West Ham (3-5-2): Alphonse Areola (23), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Aaron Cresswell (3), Vladimír Coufal (5), James Ward-Prowse (8), Tomáš Souček (28), Guido Rodríguez (24), Aaron Wan-Bissaka (29), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Neco Williams (7), Ibrahim Sangaré (6), Elliot Anderson (8), Nicolás Domínguez (16), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21), Chris Wood (11)


Thay người | |||
58’ | Tomas Soucek Lucas Paquetá | 83’ | Morgan Gibbs-White Danilo |
58’ | Aaron Cresswell Edson Álvarez | 83’ | Elliot Anderson Callum Hudson-Odoi |
58’ | Guido Rodriguez Niclas Füllkrug | 83’ | Ibrahim Sangare Morato |
59’ | James Ward-Prowse Carlos Soler | 90’ | Nicolas Dominguez Ryan Yates |
79’ | Mohammed Kudus Luis Guilherme | 90’ | Anthony Elanga Jota Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Lukasz Fabianski | Carlos Miguel | ||
Konstantinos Mavropanos | Harry Toffolo | ||
Emerson | Zach Abbott | ||
Carlos Soler | Ryan Yates | ||
Lucas Paquetá | Danilo | ||
Edson Álvarez | Jota Silva | ||
Niclas Füllkrug | Ramón Sosa | ||
Luis Guilherme | Callum Hudson-Odoi | ||
Evan Ferguson | Morato |
Tình hình lực lượng | |||
Michail Antonio Không xác định | Eric da Silva Moreira Chấn thương mắt cá | ||
Crysencio Summerville Chấn thương gân kheo | Taiwo Awoniyi Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 37 | 18 | 15 | 4 | 33 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 37 | 20 | 7 | 10 | 23 | 67 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B B T B B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | H B B T H |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | H B B H B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại