Số lượng khán giả hôm nay là 25096 người.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Nottingham Forest hôm nay 06-05-2025
Giải Premier League - Th 3, 06/5
Kết thúc



![]() Nicolas Dominguez 7 | |
![]() Matz Sels 59 | |
![]() (Pen) Eberechi Eze 60 | |
![]() Will Hughes (Thay: Adam Wharton) 61 | |
![]() Daniel Munoz 63 | |
![]() Murillo (Kiến tạo: Neco Williams) 64 | |
![]() Ramon Sosa (Thay: Nicolas Dominguez) 66 | |
![]() Ibrahim Sangare 67 | |
![]() Neco Williams 74 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Jean-Philippe Mateta) 76 | |
![]() Ryan Yates (Thay: Ibrahim Sangare) 76 | |
![]() Daichi Kamada 77 | |
![]() Morgan Gibbs-White 78 | |
![]() Morato (Thay: Murillo) 81 | |
![]() Ola Aina 82 | |
![]() Ryan Yates 82 | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Daichi Kamada) 87 | |
![]() Edward Nketiah 90+13' | |
![]() Morato 90+13' |
Số lượng khán giả hôm nay là 25096 người.
Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Thẻ vàng cho Morato.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Edward Nketiah.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 49%, Nottingham Forest: 51%.
Dean Henderson bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Maxence Lacroix từ Crystal Palace cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nikola Milenkovic trở lại sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Edward Nketiah từ Crystal Palace phạm lỗi với Ramon Sosa
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 49%, Nottingham Forest: 51%.
Phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Trận đấu được tiếp tục.
Nikola Milenkovic từ Nottingham Forest rời sân vì chảy máu mũi.
Nikola Milenkovic bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có cầu thủ nằm trên sân.
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Daichi Kamada (18), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Neco Williams (7), Ibrahim Sangaré (6), Elliot Anderson (8), Nicolás Domínguez (16), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21), Chris Wood (11)
Thay người | |||
61’ | Adam Wharton Will Hughes | 66’ | Nicolas Dominguez Ramón Sosa |
76’ | Jean-Philippe Mateta Eddie Nketiah | 76’ | Ibrahim Sangare Ryan Yates |
87’ | Daichi Kamada Jefferson Lerma | 81’ | Murillo Morato |
Cầu thủ dự bị | |||
Remi Matthews | Ryan Yates | ||
Nathaniel Clyne | Carlos Miguel | ||
Ben Chilwell | Morato | ||
Jefferson Lerma | Harry Toffolo | ||
Will Hughes | Willy Boly | ||
Romain Esse | Danilo | ||
Justin Devenny | Taiwo Awoniyi | ||
Eddie Nketiah | Jota Silva | ||
Matheus França | Ramón Sosa |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Không xác định | Callum Hudson-Odoi Chấn thương gân kheo | ||
Cheick Doucouré Không xác định | Eric da Silva Moreira Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |