Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Trực tiếp kết quả Crystal Palace vs Bournemouth hôm nay 19-04-2025
Giải Premier League - Th 7, 19/4
Kết thúc



![]() Tyler Adams 18 | |
![]() Alex Scott 25 | |
![]() Chris Richards 29 | |
![]() Chris Richards 45+1' | |
![]() Jefferson Lerma (Thay: Eberechi Eze) 46 | |
![]() Lewis Cook (Thay: Alex Scott) 46 | |
![]() Ismaila Sarr 47 | |
![]() Justin Kluivert 47 | |
![]() Dango Ouattara 49 | |
![]() Marcus Tavernier (Thay: Tyler Adams) 61 | |
![]() David Brooks (Thay: Dango Ouattara) 69 | |
![]() Daniel Munoz 71 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Adam Wharton) 75 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Jean-Philippe Mateta) 75 | |
![]() Julian Araujo (Thay: Adam Smith) 84 | |
![]() Jefferson Lerma 86 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Ismaila Sarr) 90 |
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thống kê quyền kiểm soát bóng: Crystal Palace: 28%, Bournemouth: 72%.
Số khán giả hôm nay là 25185.
Antoine Semenyo không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Crystal Palace đang kiểm soát bóng.
Justin Kluivert để bóng chạm tay.
Bournemouth với một pha tấn công có thể nguy hiểm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Crystal Palace thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Ismaila Sarr rời sân và được thay thế bởi Justin Devenny trong một sự thay đổi chiến thuật.
Will Hughes từ Crystal Palace chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Crystal Palace thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Crystal Palace: 28%, Bournemouth: 72%.
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Adam Wharton (20), Will Hughes (19), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Alex Scott (8), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Dango Ouattara (11), Evanilson (9)
Thay người | |||
46’ | Eberechi Eze Jefferson Lerma | 46’ | Alex Scott Lewis Cook |
75’ | Adam Wharton Daichi Kamada | 61’ | Tyler Adams Marcus Tavernier |
75’ | Jean-Philippe Mateta Eddie Nketiah | 69’ | Dango Ouattara David Brooks |
90’ | Ismaila Sarr Justin Devenny | 84’ | Adam Smith Julián Araujo |
Cầu thủ dự bị | |||
Daichi Kamada | Will Dennis | ||
Matt Turner | Marcos Senesi | ||
Nathaniel Clyne | Julio Soler | ||
Ben Chilwell | Julián Araujo | ||
Jefferson Lerma | James Hill | ||
Romain Esse | David Brooks | ||
Justin Devenny | Marcus Tavernier | ||
Eddie Nketiah | Daniel Jebbison | ||
Matheus França | Lewis Cook |
Tình hình lực lượng | |||
Chadi Riad Chấn thương đầu gối | Ryan Christie Chấn thương háng | ||
Cheick Doucouré Chấn thương đầu gối | Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |