Số lượng khán giả hôm nay là 11238.
![]() Luke Thomas 16 | |
![]() Conor Coady 38 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: David Brooks) 63 | |
![]() Facundo Buonanotte (Thay: Patson Daka) 72 | |
![]() Ricardo Pereira (Thay: Oliver Skipp) 72 | |
![]() Jeremy Monga (Thay: Luke Thomas) 72 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: Illia Zabarnyi) 74 | |
![]() Dean Huijsen (Thay: Marcos Senesi) 78 | |
![]() Jake Evans (Thay: Kasey McAteer) 86 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: Dean Huijsen) 88 | |
![]() Olabade Aluko (Thay: Victor Kristiansen) 89 | |
![]() Alex Scott (Thay: Evanilson) 90 | |
![]() Julio Soler (Thay: Marcus Tavernier) 90 | |
![]() Ben Winterburn (Thay: Justin Kluivert) 90 |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Leicester


Diễn biến Bournemouth vs Leicester
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 63%, Leicester: 37%.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Illia Zabarnyi từ Bournemouth cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tyler Adams của Bournemouth đã đi hơi xa khi kéo ngã Facundo Buonanotte.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Alex Scott thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Jakub Stolarczyk đã kiểm soát được.
Wout Faes bị phạt vì đẩy Daniel Jebbison.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Leicester đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcus Tavernier rời sân để được thay thế bởi Julio Soler trong một sự thay đổi chiến thuật.
Justin Kluivert rời sân để nhường chỗ cho Ben Winterburn trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marcus Tavernier rời sân để nhường chỗ cho Julio Soler trong một sự thay đổi chiến thuật.
Evanilson rời sân để nhường chỗ cho Alex Scott trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Ricardo Pereira của Leicester vì đã phạm lỗi với Tyler Adams.
Trọng tài thổi phạt Tyler Adams của Bournemouth vì đã phạm lỗi với Ricardo Pereira.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 64%, Leicester: 36%.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Leicester
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (5), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), David Brooks (7), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Conor Coady (4), Wout Faes (3), Luke Thomas (33), Oliver Skipp (22), Boubakary Soumaré (24), Kasey McAteer (35), Jordan Ayew (18), Victor Kristiansen (16), Patson Daka (20)


Thay người | |||
63’ | David Brooks Daniel Jebbison | 72’ | Oliver Skipp Ricardo Pereira |
78’ | Marcos Senesi Dean Huijsen | 72’ | Patson Daka Facundo Buonanotte |
90’ | Justin Kluivert Ben Winterburn | 72’ | Luke Thomas Jeremy Monga |
90’ | Marcus Tavernier Julio Soler | 86’ | Kasey McAteer Jake Evans |
90’ | Evanilson Alex Scott |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Winterburn | Daniel Iversen | ||
Will Dennis | Caleb Okoli | ||
Dean Huijsen | Ricardo Pereira | ||
Julio Soler | Olabade Aluko | ||
Julián Araujo | Michael Golding | ||
James Hill | Facundo Buonanotte | ||
Alex Scott | Jeremy Monga | ||
Daniel Jebbison | Sammy Braybrooke | ||
Zain Silcott-Duberry | Jake Evans |
Tình hình lực lượng | |||
Lewis Cook Thẻ đỏ trực tiếp | Mads Hermansen Chấn thương háng | ||
Ryan Christie Chấn thương háng | Harry Souttar Chấn thương gân Achilles | ||
Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo | Stephy Mavididi Chấn thương cơ | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Bobby Decordova-Reid Chấn thương cơ | ||
Dango Ouattara Chấn thương háng | Abdul Fatawu Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại