Chủ Nhật, 18/05/2025
Jamie Vardy (Kiến tạo: Bilal El Khannouss)
17
Jordan Ayew
44
Tyler Dibling (Thay: Jack Stephens)
46
Paul Onuachu (Thay: Ross Stewart)
46
Kamaldeen Sulemana
52
Jay Robinson (Thay: Kamaldeen Sulemana)
57
William Smallbone (Thay: Mateus Fernandes)
57
Lesley Ugochukwu
65
Oliver Skipp
68
Jeremy Monga (Thay: Jordan Ayew)
70
Taylor Harwood-Bellis
75
Cameron Archer (Thay: Lesley Ugochukwu)
79
Jake Evans (Thay: Kasey McAteer)
84
Boubakary Soumare (Thay: Bilal El Khannouss)
84
Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)
85
Michael Golding (Thay: Oliver Skipp)
90

Thống kê trận đấu Leicester vs Southampton

số liệu thống kê
Leicester
Leicester
Southampton
Southampton
50 Kiểm soát bóng 50
12 Phạm lỗi 13
12 Ném biên 17
1 Việt vị 1
5 Chuyền dài 6
6 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
4 Sút không trúng đích 1
6 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
2 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leicester vs Southampton

Tất cả (306)
90+5'

Cú sút của Ryan Manning bị chặn lại.

90+5'

Số khán giả hôm nay là 31,240.

90+5'

Leicester giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Kiểm soát bóng: Leicester: 49%, Southampton: 51%.

90+5'

Kyle Walker-Peters giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Leicester bắt đầu một pha phản công.

90+5'

Wilfred Ndidi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Southampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Oliver Skipp rời sân để được thay thế bởi Michael Golding trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+4'

Ryan Manning từ Southampton cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Paul Onuachu từ Southampton đánh đầu về phía khung thành nhưng bị chặn lại.

90+3'

Ryan Manning từ Southampton thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+3'

James Justin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Leicester đang kiểm soát bóng.

90'

Paul Onuachu bị phạt vì đẩy Patson Daka.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90+1'

Quả phát bóng lên cho Leicester.

90'

Đường chuyền của Tyler Dibling từ Southampton thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90'

Jakub Stolarczyk của Leicester cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

William Smallbone thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.

Đội hình xuất phát Leicester vs Southampton

Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), Wilfred Ndidi (6), Oliver Skipp (22), Kasey McAteer (35), Bilal El Khannous (11), Jordan Ayew (18), Jamie Vardy (9)

Southampton (3-4-2-1): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Kyle Walker-Peters (2), Flynn Downes (4), Lesley Ugochukwu (26), Ryan Manning (3), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20), Ross Stewart (11)

Leicester
Leicester
4-2-3-1
41
Jakub Stolarczyk
2
James Justin
3
Wout Faes
4
Conor Coady
33
Luke Thomas
6
Wilfred Ndidi
22
Oliver Skipp
35
Kasey McAteer
11
Bilal El Khannous
18
Jordan Ayew
9
Jamie Vardy
11
Ross Stewart
20
Kamaldeen Sulemana
18
Mateus Fernandes
3
Ryan Manning
26
Lesley Ugochukwu
4
Flynn Downes
2
Kyle Walker-Peters
5
Jack Stephens
35
Jan Bednarek
6
Taylor Harwood-Bellis
30
Aaron Ramsdale
Southampton
Southampton
3-4-2-1
Thay người
70’
Jordan Ayew
Jeremy Monga
46’
Jack Stephens
Tyler Dibling
84’
Bilal El Khannouss
Boubakary Soumaré
46’
Ross Stewart
Paul Onuachu
85’
Jamie Vardy
Patson Daka
57’
Mateus Fernandes
Will Smallbone
90’
Oliver Skipp
Michael Golding
57’
Kamaldeen Sulemana
Jay Robinson
79’
Lesley Ugochukwu
Cameron Archer
Cầu thủ dự bị
Daniel Iversen
Alex McCarthy
Caleb Okoli
James Bree
Victor Kristiansen
Nathan Wood
Woyo Coulibaly
Joe Aribo
Boubakary Soumaré
Will Smallbone
Michael Golding
Tyler Dibling
Jeremy Monga
Cameron Archer
Patson Daka
Jay Robinson
Jake Evans
Paul Onuachu
Tình hình lực lượng

Mads Hermansen

Chấn thương háng

Charlie Taylor

Va chạm

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Ryan Fraser

Va chạm

Ricardo Pereira

Chấn thương cơ

Albert Grønbæk

Không xác định

Facundo Buonanotte

Không xác định

Bobby Decordova-Reid

Chấn thương cơ

Stephy Mavididi

Chấn thương cơ

Abdul Fatawu

Không xác định

Huấn luyện viên

Ruud van Nistelrooy

Ivan Juric

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
03/04 - 2016
02/10 - 2016
22/01 - 2017
14/12 - 2017
20/04 - 2018
25/08 - 2018
12/01 - 2019
26/10 - 2019
11/01 - 2020
17/01 - 2021
Cúp FA
19/04 - 2021
Premier League
01/05 - 2021
02/12 - 2021
22/05 - 2022
20/08 - 2022
05/03 - 2023
Hạng nhất Anh
16/09 - 2023
24/04 - 2024
Premier League
19/10 - 2024
03/05 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
11/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
10/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
26/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3625834683T T T B H
2ArsenalArsenal36181443368H T H B H
3NewcastleNewcastle36206102366T B T H T
4ChelseaChelsea3719992066T T T B T
5Aston VillaAston Villa371999966T B T T T
6Man CityMan City3619892465T T T T H
7Nottingham ForestNottingham Forest36188101262B T B H H
8BrentfordBrentford36167131055H T T T T
9BrightonBrighton3614139355H B T H T
10BournemouthBournemouth361411111253T H H T B
11FulhamFulham3614913151B B T B B
12Crystal PalaceCrystal Palace36121311-249B H H H T
13EvertonEverton3691512-542T B B H T
14WolvesWolves3612519-1341T T T B B
15West HamWest Ham36101016-1740B H B H T
16Man UnitedMan United3710918-1239B H B B B
17TottenhamTottenham3711521238B B H B B
18Ipswich TownIpswich Town3641022-4222H B B H B
19LeicesterLeicester365724-4722H B B T H
20SouthamptonSouthampton362628-5712B H B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X