Chủ Nhật, 16/03/2025 Mới nhất
Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)
19
Paul Onuachu (Thay: Mateus Fernandes)
46
Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)
47
Pablo Sarabia (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)
69
Goncalo Guedes (Thay: Marshall Munetsi)
69
Cameron Archer (Thay: Yukinari Sugawara)
69
Paul Onuachu
75
Santiago Bueno (Thay: Rayan Ait Nouri)
80
Flynn Downes (Thay: Lesley Ugochukwu)
83
Albert Groenbaek (Thay: Kamaldeen Sulemana)
83
Nasser Djiga (Thay: Nelson Semedo)
90
Thomas Doyle (Thay: Joergen Strand Larsen)
90
Jack Stephens (Thay: Joe Aribo)
90

Thống kê trận đấu Southampton vs Wolves

số liệu thống kê
Southampton
Southampton
Wolves
Wolves
60 Kiểm soát bóng 40
12 Phạm lỗi 13
27 Ném biên 9
2 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
3 Sút không trúng đích 2
4 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
4 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Southampton vs Wolves

Tất cả (298)
90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Kiểm soát bóng: Southampton: 59%, Wolverhampton: 41%.

90+7'

Số lượng khán giả hôm nay là 30950 người.

90+7'

Jose Sa bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+6'

Armel Bella-Kotchap từ Southampton chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+6'

Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+6'

Trọng tài thổi phạt khi Toti Gomes từ Wolverhampton phạm lỗi với Tyler Dibling.

90+6'

Tyler Dibling thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+6'

Thomas Doyle từ Wolverhampton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+5'

Armel Bella-Kotchap giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+5'

Emmanuel Agbadou từ Wolverhampton chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+4'

Phát bóng lên cho Southampton.

90+4'

Flynn Downes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+4'

Wolverhampton đang kiểm soát bóng.

90+3'

Trọng tài thổi phạt khi Pablo Sarabia từ Wolverhampton phạm lỗi với Ryan Manning.

90+2'

Joe Aribo rời sân để Jack Stephens vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Trọng tài thổi phạt khi Kyle Walker-Peters từ Southampton phạm lỗi với Jose Sa.

90+1'

Jose Sa bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Đội hình xuất phát Southampton vs Wolves

Southampton (3-4-3): Aaron Ramsdale (30), Armel Bella-Kotchap (37), Taylor Harwood-Bellis (6), Ryan Manning (3), Yukinari Sugawara (16), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Kyle Walker-Peters (2), Tyler Dibling (33), Kamaldeen Sulemana (20), Mateus Fernandes (18)

Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), André (7), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), Jørgen Strand Larsen (9)

Southampton
Southampton
3-4-3
30
Aaron Ramsdale
37
Armel Bella-Kotchap
6
Taylor Harwood-Bellis
3
Ryan Manning
16
Yukinari Sugawara
26
Lesley Ugochukwu
7
Joe Aribo
2
Kyle Walker-Peters
33
Tyler Dibling
20
Kamaldeen Sulemana
18
Mateus Fernandes
9
Jørgen Strand Larsen
27
Jean-Ricner Bellegarde
5
Marshall Munetsi
3
Rayan Aït-Nouri
7
André
8
João Gomes
22
Nélson Semedo
24
Toti Gomes
12
Emmanuel Agbadou
2
Matt Doherty
1
José Sá
Wolves
Wolves
3-4-2-1
Thay người
46’
Mateus Fernandes
Paul Onuachu
69’
Jean-Ricner Bellegarde
Pablo Sarabia
69’
Yukinari Sugawara
Cameron Archer
69’
Marshall Munetsi
Gonçalo Guedes
83’
Kamaldeen Sulemana
Albert Grønbæk
80’
Rayan Ait Nouri
Santiago Bueno
83’
Lesley Ugochukwu
Flynn Downes
90’
Nelson Semedo
Nasser Djiga
90’
Joe Aribo
Jack Stephens
90’
Joergen Strand Larsen
Tommy Doyle
Cầu thủ dự bị
Albert Grønbæk
Daniel Bentley
Alex McCarthy
Santiago Bueno
Jack Stephens
Nasser Djiga
Nathan Wood
Tommy Doyle
Welington
Pablo Sarabia
Flynn Downes
Hwang Hee-chan
Adam Lallana
Rodrigo Gomes
Cameron Archer
Carlos Forbs
Paul Onuachu
Gonçalo Guedes
Tình hình lực lượng

Jan Bednarek

Không xác định

Yerson Mosquera

Chấn thương đầu gối

James Bree

Chấn thương gân kheo

Matheus Cunha

Thẻ đỏ trực tiếp

Ryan Fraser

Va chạm

Enso González

Chấn thương đầu gối

Leon Chiwome

Chấn thương dây chằng chéo

Saša Kalajdžić

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Ivan Juric

Vitor Pereira

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
Cúp FA
Premier League
26/09 - 2021
15/01 - 2022
03/09 - 2022
11/02 - 2023
09/11 - 2024
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
15/03 - 2025
08/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
17/01 - 2025

Thành tích gần đây Wolves

Premier League
15/03 - 2025
09/03 - 2025
H1: 1-1
Cúp FA
01/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
Premier League
26/02 - 2025
H1: 1-1
22/02 - 2025
16/02 - 2025
Cúp FA
09/02 - 2025
Premier League
02/02 - 2025
25/01 - 2025
H1: 0-0
21/01 - 2025
H1: 1-1

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2921714270T H T T T
2ArsenalArsenal28151032855T T B H H
3Nottingham ForestNottingham Forest2916671454B B H T T
4ChelseaChelsea2814771749T B B T T
5Man CityMan City2914691548T B T B H
6NewcastleNewcastle281459947B B T B T
7BrightonBrighton2912116647T T T T H
8BournemouthBournemouth2912981345B T B B H
9Aston VillaAston Villa291298-445H H T B T
10FulhamFulham281198342T T B T B
11BrentfordBrentford2911612439B T T H B
12Crystal PalaceCrystal Palace281099339T B T T T
13TottenhamTottenham28104141434T T T B H
14EvertonEverton297139-434T H H H H
15Man UnitedMan United289712-634B B H T H
16West HamWest Ham299713-1634B T T B H
17WolvesWolves297517-1826B T B H T
18Ipswich TownIpswich Town293818-3417H B B B B
19LeicesterLeicester284519-3717B B B B B
20SouthamptonSouthampton292324-499B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X