Số lượng khán giả hôm nay là 31279 người.
![]() Danny Welbeck (VAR check) 23 | |
![]() Matheus Cunha 27 | |
![]() (Pen) Danny Welbeck 28 | |
![]() Mats Wieffer 45+4' | |
![]() Simon Adingra (Thay: Tariq Lamptey) 50 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Matt Doherty) 58 | |
![]() Joergen Strand Larsen (Thay: Matheus Cunha) 59 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Goncalo Guedes) 59 | |
![]() Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Joao Gomes) 59 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Matthew O'Riley) 59 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Tariq Lamptey) 59 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Matt Doherty) 60 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Goncalo Guedes) 61 | |
![]() Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Joao Gomes) 61 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Matthew O'Riley) 61 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Tariq Lamptey) 62 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Carlos Baleba) 79 | |
![]() Kaoru Mitoma (Thay: Yankuba Minteh) 80 | |
![]() Brajan Gruda (Kiến tạo: Simon Adingra) 85 | |
![]() Mateus Mane (Thay: Andre) 89 | |
![]() Jack Hinshelwood (Thay: Yasin Ayari) 90 |
Thống kê trận đấu Wolves vs Brighton


Diễn biến Wolves vs Brighton
Brighton giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Quyền kiểm soát bóng: Wolverhampton: 56%, Brighton: 44%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Pablo Sarabia bị phạt vì đã đẩy Pervis Estupinan.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pervis Estupinan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 56%, Brighton: 44%.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marshall Munetsi chiến thắng trong pha không chiến với Diego Gomez.
Yasin Ayari rời sân để được thay thế bởi Jack Hinshelwood trong một sự thay đổi chiến thuật.
Diego Gomez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jean-Ricner Bellegarde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kaoru Mitoma giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nelson Semedo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Pervis Estupinan của Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pervis Estupinan thắng trong pha không chiến với Rodrigo Gomes
Pervis Estupinan của Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Wolves vs Brighton
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), André (7), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Gonçalo Guedes (29), Matheus Cunha (10)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Tariq Lamptey (2), Matt O'Riley (33), Yankuba Minteh (17), Danny Welbeck (18)


Thay người | |||
58’ | Matt Doherty Rodrigo Gomes | 59’ | Tariq Lamptey Simon Adingra |
59’ | Matheus Cunha Jørgen Strand Larsen | 59’ | Matthew O'Riley Brajan Gruda |
59’ | Joao Gomes Jean-Ricner Bellegarde | 79’ | Carlos Baleba Diego Gomez |
59’ | Goncalo Guedes Pablo Sarabia | 80’ | Yankuba Minteh Kaoru Mitoma |
90’ | Yasin Ayari Jack Hinshelwood |
Cầu thủ dự bị | |||
Jørgen Strand Larsen | Simon Adingra | ||
Jean-Ricner Bellegarde | Jack Hinshelwood | ||
Daniel Bentley | Jason Steele | ||
Santiago Bueno | Igor | ||
Nasser Djiga | Eiran Cashin | ||
Boubacar Traore | Brajan Gruda | ||
Pablo Sarabia | Kaoru Mitoma | ||
Rodrigo Gomes | Diego Gomez | ||
Mateus Mane | Harry Howell |
Tình hình lực lượng | |||
Sam Johnstone Va chạm | Solly March Không xác định | ||
Yerson Mosquera Không xác định | James Milner Chấn thương đùi | ||
Enso González Không xác định | Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | ||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | João Pedro Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Saša Kalajdžić Không xác định | Georginio Rutter Chấn thương mắt cá | ||
Hwang Hee-chan Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại