Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Yankuba Minteh (Kiến tạo: Mats Wieffer) 28 | |
![]() Mats Wieffer 32 | |
![]() Tariq Lamptey (Thay: Mats Wieffer) 54 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Jacob Murphy) 56 | |
![]() Yasin Ayari (Thay: Jack Hinshelwood) 69 | |
![]() Joel Veltman (Thay: Simon Adingra) 69 | |
![]() Joseph Willock 72 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Joseph Willock) 74 | |
![]() (Pen) Alexander Isak 89 | |
![]() Sven Botman (Thay: Fabian Schaer) 90 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier) 90 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Matthew O'Riley) 90 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Yankuba Minteh) 90 | |
![]() Danny Welbeck 90+3' |
Thống kê trận đấu Brighton vs Newcastle


Diễn biến Brighton vs Newcastle
Số khán giả hôm nay là 31,580.
Kiểm soát bóng: Brighton: 46%, Newcastle: 54%.
Trọng tài thổi phạt khi Yasin Ayari từ Brighton phạm lỗi với Sandro Tonali.
Sandro Tonali giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Harvey Barnes từ Newcastle bị thổi việt vị.
Diego Gomez thắng trong pha không chiến với Emil Krafth.
Kieran Trippier rời sân để nhường chỗ cho Emil Krafth trong một sự thay đổi chiến thuật.
Fabian Schaer rời sân để nhường chỗ cho Sven Botman trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt khi Daniel Burn từ Newcastle phạm lỗi với Lewis Dunk.
Joel Veltman từ Brighton chặn đứng một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Bruno Guimaraes thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Callum Wilson khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Harvey Barnes tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Kiểm soát bóng: Brighton: 45%, Newcastle: 55%.
Cơ hội đến với Diego Gomez từ Brighton nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Brajan Gruda từ Brighton thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt cho Newcastle khi Harvey Barnes phạm lỗi với Pervis Estupinan.
Yankuba Minteh rời sân để Diego Gomez vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Matthew O'Riley rời sân để Brajan Gruda vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Brighton vs Newcastle
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Jack Hinshelwood (41), Yankuba Minteh (17), Matt O'Riley (33), Simon Adingra (11), Danny Welbeck (18)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joe Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)


Thay người | |||
54’ | Mats Wieffer Tariq Lamptey | 56’ | Jacob Murphy Anthony Gordon |
69’ | Simon Adingra Joël Veltman | 74’ | Joseph Willock Callum Wilson |
69’ | Jack Hinshelwood Yasin Ayari | 90’ | Fabian Schaer Sven Botman |
90’ | Matthew O'Riley Brajan Gruda | 90’ | Kieran Trippier Emil Krafth |
90’ | Yankuba Minteh Diego Gomez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jason Steele | Martin Dúbravka | ||
Tariq Lamptey | Sven Botman | ||
Igor | Emil Krafth | ||
Joël Veltman | Sean Longstaff | ||
Brajan Gruda | Lewis Miley | ||
Diego Gomez | Callum Wilson | ||
Yasin Ayari | Anthony Gordon | ||
Harry Howell | William Osula | ||
Adam Webster | Sean Neave |
Tình hình lực lượng | |||
James Milner Chấn thương đùi | Matt Targett Chấn thương gân kheo | ||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá | Lewis Hall Chấn thương mắt cá | ||
Joelinton Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại