Sau một hiệp hai tuyệt vời, Brighton đã lội ngược dòng và ra về với chiến thắng!
![]() Harvey Elliott (Kiến tạo: Conor Bradley) 9 | |
![]() Yasin Ayari (Kiến tạo: Brajan Gruda) 32 | |
![]() Dominik Szoboszlai (Kiến tạo: Harvey Elliott) 45+1' | |
![]() Luis Diaz (Thay: Cody Gakpo) 63 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Federico Chiesa) 63 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Dominik Szoboszlai) 64 | |
![]() Kaoru Mitoma (Thay: Simon Adingra) 65 | |
![]() Kaoru Mitoma 69 | |
![]() Matthew O'Riley (Thay: Brajan Gruda) 73 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Yasin Ayari) 74 | |
![]() Adam Webster 77 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Conor Bradley) 77 | |
![]() Jack Hinshelwood (Thay: Yankuba Minteh) 84 | |
![]() Harry Howell (Thay: Danny Welbeck) 84 | |
![]() Jack Hinshelwood (Kiến tạo: Matthew O'Riley) 85 |
Thống kê trận đấu Brighton vs Liverpool


Diễn biến Brighton vs Liverpool
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 49%, Liverpool: 51%.
Pervis Estupinan không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Jan Paul van Hecke tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Phạt góc cho Liverpool.
Matthew O'Riley giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jack Hinshelwood từ Brighton đá ngã Curtis Jones.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Matthew O'Riley của Brighton đá ngã Curtis Jones.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bart Verbruggen có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Pervis Estupinan giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 49%, Liverpool: 51%.
Phạt góc cho Liverpool.
Jack Hinshelwood tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Ibrahima Konate có thể khiến đội mình phải trả giá bằng một sai lầm phòng ngự.
Jack Hinshelwood tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Kaoru Mitoma từ Brighton sút bóng đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Brighton vs Liverpool
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Mats Wieffer (27), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (17), Brajan Gruda (8), Simon Adingra (11), Danny Welbeck (18)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Jarell Quansah (78), Kostas Tsimikas (21), Ryan Gravenberch (38), Dominik Szoboszlai (8), Mohamed Salah (11), Harvey Elliott (19), Cody Gakpo (18), Federico Chiesa (14)


Thay người | |||
65’ | Simon Adingra Kaoru Mitoma | 63’ | Federico Chiesa Darwin Núñez |
73’ | Brajan Gruda Matt O'Riley | 63’ | Cody Gakpo Luis Díaz |
74’ | Yasin Ayari Diego Gomez | 64’ | Dominik Szoboszlai Curtis Jones |
84’ | Yankuba Minteh Jack Hinshelwood | 77’ | Conor Bradley Wataru Endo |
Cầu thủ dự bị | |||
Carl Rushworth | Caoimhin Kelleher | ||
Igor | Trent Alexander-Arnold | ||
Lewis Dunk | Wataru Endo | ||
Joël Veltman | Darwin Núñez | ||
Kaoru Mitoma | Luis Díaz | ||
Diego Gomez | Virgil van Dijk | ||
Matt O'Riley | Andy Robertson | ||
Jack Hinshelwood | Curtis Jones | ||
Harry Howell | Joe Gomez |
Tình hình lực lượng | |||
James Milner Chấn thương đùi | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
Solly March Không xác định | |||
Georginio Rutter Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Liverpool
ProPhân tích, dự đoán phạt góc trận đấu Brighton vs Liverpool (2h00 ngày 20/5)
ProPhân tích, dự đoán phạt góc trận đấu Brighton vs Liverpool (2h00 ngày 20/5)
ProNhận định Brighton vs Liverpool (2h00 ngày 20/5): The Kop tiếp tục mất điểm?
ProNhận định Brighton vs Liverpool (2h00 ngày 20/5): The Kop tiếp tục mất điểm?
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại