Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Cody Gakpo (Kiến tạo: Andrew Robertson) 20 | |
![]() Luis Diaz (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai) 21 | |
![]() Mikel Merino 34 | |
![]() Myles Lewis-Skelly 43 | |
![]() Gabriel Martinelli (Kiến tạo: Leandro Trossard) 47 | |
![]() Conor Bradley 60 | |
![]() Alexis Mac Allister (Thay: Curtis Jones) 66 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Cody Gakpo) 66 | |
![]() Trent Alexander-Arnold (Thay: Conor Bradley) 67 | |
![]() Mikel Merino 70 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Leandro Trossard) 78 | |
![]() Riccardo Calafiori (Thay: Ben White) 78 | |
![]() Mikel Merino 79 | |
![]() Diogo Jota (Thay: Luis Diaz) 79 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Ryan Gravenberch) 83 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Bukayo Saka) 88 |
Thống kê trận đấu Liverpool vs Arsenal


Diễn biến Liverpool vs Arsenal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Liverpool: 44%, Arsenal: 56%.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - V À A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Liverpool.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ibrahima Konate từ Liverpool. Myles Lewis-Skelly là người bị phạm lỗi.
Alexis Mac Allister của Liverpool thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kieran Tierney giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Liverpool.
Martin Oedegaard không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Arsenal bắt đầu một pha phản công.
Trent Alexander-Arnold có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Phát bóng lên cho Arsenal.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Diogo Jota của Liverpool sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị bỏ lỡ.
Trent Alexander-Arnold tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Martin Oedegaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Jakub Kiwior của Arsenal chặn được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Arsenal.
Đội hình xuất phát Liverpool vs Arsenal
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Conor Bradley (84), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Curtis Jones (17), Ryan Gravenberch (38), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Ben White (4), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Mikel Merino (23), Bukayo Saka (7), Leandro Trossard (19), Gabriel Martinelli (11)


Thay người | |||
66’ | Curtis Jones Alexis Mac Allister | 78’ | Leandro Trossard Kieran Tierney |
66’ | Cody Gakpo Darwin Núñez | 78’ | Ben White Riccardo Calafiori |
67’ | Conor Bradley Trent Alexander-Arnold | 88’ | Bukayo Saka Oleksandr Zinchenko |
79’ | Luis Diaz Diogo Jota | ||
83’ | Ryan Gravenberch Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexis Mac Allister | Neto | ||
Caoimhin Kelleher | Kieran Tierney | ||
Kostas Tsimikas | Oleksandr Zinchenko | ||
Trent Alexander-Arnold | Riccardo Calafiori | ||
Jarell Quansah | Jack Henry-Francis | ||
Wataru Endo | Ethan Nwaneri | ||
Harvey Elliott | Raheem Sterling | ||
Darwin Núñez | Nathan Butler-Oyedeji | ||
Diogo Jota | Jurrien Timber |
Tình hình lực lượng | |||
Joe Gomez Chấn thương gân kheo | Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | ||
Tyler Morton Chấn thương vai | Takehiro Tomiyasu Không xác định | ||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại