Số người tham dự hôm nay là 31840.
- Danny Welbeck (Kiến tạo: Georginio Rutter)45
- Georginio Rutter56
- Igor70
- Brajan Gruda (Thay: Ferdi Kadioglu)72
- Evan Ferguson (Thay: Danny Welbeck)73
- Pervis Estupinan74
- Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba)80
- Tariq Lamptey (Thay: Georginio Rutter)80
- Evan Ferguson (Kiến tạo: Tariq Lamptey)85
- Julio Enciso (Thay: Kaoru Mitoma)89
- Toti Gomes41
- Joergen Strand Larsen45+3'
- Pablo Sarabia (Thay: Mario Lemina)46
- Carlos Forbs (Thay: Toti Gomes)46
- Rayan Ait Nouri50
- Rayan Ait Nouri88
- Goncalo Guedes (Thay: Joao Gomes)90
- Rodrigo Gomes (Thay: Carlos Forbs)90
- Andre (Thay: Joergen Strand Larsen)90
- Matheus Cunha (Kiến tạo: Thomas Doyle)90+3'
Thống kê trận đấu Brighton vs Wolves
Diễn biến Brighton vs Wolves
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 52%, Wolverhampton: 48%.
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi được bàn thắng quyết định
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 51%, Wolverhampton: 49%.
Nelson Semedo giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Joergen Strand Larsen rời sân và được thay thế bằng Andre trong một sự thay đổi chiến thuật.
Carlos Forbs rời sân và được thay thế bởi Rodrigo Gomes trong một sự thay đổi chiến thuật.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brighton: 51%, Wolverhampton: 49%.
Joergen Strand Larsen rời sân và được thay thế bằng Andre trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thomas Doyle là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Matheus Cunha ghi bàn bằng chân phải!
G O O O O O A A L - Matheus Cunha ghi bàn bằng chân phải!
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jose Sa giải tỏa áp lực bằng cú phá bóng
Brighton bắt đầu phản công.
Đội hình xuất phát Brighton vs Wolves
Brighton (4-4-2): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (29), Igor (3), Pervis Estupiñán (30), Ferdi Kadıoğlu (24), Carlos Baleba (20), Yasin Ayari (26), Kaoru Mitoma (22), Georginio Rutter (14), Danny Welbeck (18)
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Santiago Bueno (4), Craig Dawson (15), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), Tommy Doyle (20), Mario Lemina (5), Rayan Aït-Nouri (3), João Gomes (8), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)
Thay người | |||
72’ | Ferdi Kadioglu Brajan Gruda | 46’ | Mario Lemina Pablo Sarabia |
73’ | Danny Welbeck Evan Ferguson | 46’ | Rodrigo Gomes Carlos Forbs |
80’ | Carlos Baleba Mats Wieffer | 90’ | Joergen Strand Larsen André |
80’ | Georginio Rutter Tariq Lamptey | 90’ | Joao Gomes Gonçalo Guedes |
89’ | Kaoru Mitoma Julio Enciso | 90’ | Carlos Forbs Rodrigo Gomes |
Cầu thủ dự bị | |||
Simon Adingra | Daniel Bentley | ||
Jakub Moder | Matt Doherty | ||
Mats Wieffer | Pedro Lima | ||
Brajan Gruda | André | ||
Julio Enciso | Jean-Ricner Bellegarde | ||
Evan Ferguson | Gonçalo Guedes | ||
Jason Steele | Rodrigo Gomes | ||
Tariq Lamptey | Pablo Sarabia | ||
Killian Cahill | Carlos Forbs |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Webster Chấn thương cơ | Sam Johnstone Chấn thương cơ | ||
James Milner Va chạm | Bastien Meupiyou Va chạm | ||
Solly March Chấn thương đầu gối | Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | ||
Matt O'Riley Chấn thương mắt cá | Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | ||
João Pedro Chấn thương mắt cá | Hwang Hee-chan Chấn thương mắt cá | ||
Yankuba Minteh Chấn thương cơ | Enso González Chấn thương đầu gối | ||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại