Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Manchester City đã kịp giành chiến thắng.
![]() Kevin De Bruyne (Kiến tạo: Jeremy Doku) 35 | |
![]() Manuel Akanji (Thay: Nico O'Reilly) 58 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Matt Doherty) 65 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 66 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Andre) 80 | |
![]() Rico Lewis (Thay: Omar Marmoush) 83 | |
![]() Phil Foden (Thay: Kevin De Bruyne) 84 | |
![]() James McAtee (Thay: Ilkay Gundogan) 84 | |
![]() Hee-Chan Hwang (Thay: Matheus Cunha) 85 | |
![]() Santiago Bueno (Thay: Nelson Semedo) 86 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Mateo Kovacic) 90 |
Thống kê trận đấu Man City vs Wolves


Diễn biến Man City vs Wolves
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 64%, Wolverhampton: 36%.
Manuel Akanji của Manchester City cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Hee-Chan Hwang thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Manuel Akanji giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Wolverhampton có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Wolverhampton đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 64%, Wolverhampton: 36%.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Toti Gomes bị phạt vì đẩy James McAtee.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mateo Kovacic rời sân để nhường chỗ cho Nico Gonzalez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Wolverhampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bernardo Silva của Manchester City cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Wolverhampton có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Man City vs Wolves
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (75), Bernardo Silva (20), Mateo Kovačić (8), Omar Marmoush (7), İlkay Gündoğan (19), Jérémy Doku (11), Kevin De Bruyne (17)
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), João Gomes (8), André (7), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Jean-Ricner Bellegarde (27), Matheus Cunha (10)


Thay người | |||
58’ | Nico O'Reilly Manuel Akanji | 65’ | Matt Doherty Pablo Sarabia |
83’ | Omar Marmoush Rico Lewis | 66’ | Jean-Ricner Bellegarde Rodrigo Gomes |
84’ | Kevin De Bruyne Phil Foden | 80’ | Andre Gonçalo Guedes |
84’ | Ilkay Gundogan James McAtee | 85’ | Matheus Cunha Hwang Hee-chan |
90’ | Mateo Kovacic Nico González | 86’ | Nelson Semedo Santiago Bueno |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Ortega | Daniel Bentley | ||
Nico González | Santiago Bueno | ||
Manuel Akanji | Nasser Djiga | ||
Rico Lewis | Tommy Doyle | ||
Jack Grealish | Pablo Sarabia | ||
Phil Foden | Hwang Hee-chan | ||
James McAtee | Rodrigo Gomes | ||
Savinho | Gonçalo Guedes | ||
Erling Haaland | Pedro Lima |
Tình hình lực lượng | |||
John Stones Chấn thương đùi | Sam Johnstone Va chạm | ||
Rodri Không xác định | Yerson Mosquera Không xác định | ||
Enso González Không xác định | |||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jørgen Strand Larsen Chấn thương háng | |||
Saša Kalajdžić Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại