Al Ain được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Ilkay Gundogan 8 | |
![]() Facundo Zabala 25 | |
![]() Claudio Echeverri 27 | |
![]() Rami Rabia 45+4' | |
![]() (Pen) Erling Haaland 45+5' | |
![]() Kodjo Laba (Thay: Soufiane Rahimi) 46 | |
![]() Phil Foden (Thay: Claudio Echeverri) 46 | |
![]() Matias Palacios (Thay: Yahia Nader) 46 | |
![]() Abdukodir Khusanov 58 | |
![]() Rodri (Thay: Nico Gonzalez) 61 | |
![]() Oscar Bobb (Thay: Abdukodir Khusanov) 61 | |
![]() Kaku (Thay: Mohammed Al Baloushi) 62 | |
![]() Erik (Thay: Facundo Zabala) 62 | |
![]() Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Bernardo Silva) 73 | |
![]() Tijjani Reijnders (Thay: Bernardo Silva) 73 | |
![]() Rayan Cherki (Thay: Bernardo Silva) 73 | |
![]() Mateo Sanabria (Thay: Nassim Chadli) 74 | |
![]() Ruben Dias (Thay: Josko Gvardiol) 74 | |
![]() Oscar Bobb (Kiến tạo: Rodri) 84 | |
![]() Rayan Cherki (Kiến tạo: Erling Haaland) 89 |
Thống kê trận đấu Man City vs Al-Ain


Diễn biến Man City vs Al-Ain
Ném biên cho Al Ain ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Al Ain.
Manchester City được trọng tài Mustapha Ghorbal cho hưởng một quả phạt góc.
Phil Foden của Manchester City đã có cú sút nhưng không thành công.
Erling Haaland có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A A O O O, Rayan Cherki nâng tỷ số cho Manchester City lên 6-0.
Phạt góc cho Al Ain tại sân Mercedes-Benz.
Manchester City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Manchester City.
Quả phát bóng cho Al Ain tại sân Mercedes-Benz.
Mustapha Ghorbal ra hiệu cho một quả đá phạt cho Manchester City.
Manchester City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Al Ain không?
Rodri đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt đẹp.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Oscar Bobb giúp Manchester City dẫn trước 5-0.
Bóng đi ra ngoài sân và được hưởng quả phát bóng từ khung thành cho Manchester City.
Erik của Al Ain sút hỏng trong một pha dứt điểm về khung thành.
Phạt góc được trao cho Manchester City.
Rayan Cherki của Manchester City có cú sút về phía khung thành tại sân Mercedes-Benz. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Manchester City sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Al Ain.
Bóng an toàn khi Al Ain được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Man City vs Al-Ain
Man City (4-1-4-1): Stefan Ortega (18), Abdukodir Khusanov (45), Manuel Akanji (25), Joško Gvardiol (24), Rayan Aït-Nouri (21), Nico González (14), Matheus Nunes (27), Bernardo Silva (20), İlkay Gündoğan (19), Claudio Echeverri (30), Erling Haaland (9)
Al-Ain (5-4-1): Khalid Eisa (17), Adis Jasic (97), Amadou Niang (56), Yong-woo Park (5), Rami Rabia (25), Facundo Zabala (36), Nassim Chadli (28), Yahia Nader (6), Abdoul Karim Traoure (70), Mohammed Al Baloushi (8), Soufiane Rahimi (21)


Thay người | |||
46’ | Claudio Echeverri Phil Foden | 46’ | Yahia Nader Matias Palacios |
61’ | Nico Gonzalez Rodri | 46’ | Soufiane Rahimi Kodjo Laba |
61’ | Abdukodir Khusanov Oscar Bobb | 62’ | Facundo Zabala Erik |
73’ | Bernardo Silva Rayan Cherki | 62’ | Mohammed Al Baloushi Kaku |
74’ | Josko Gvardiol Rúben Dias | 74’ | Nassim Chadli Mateo Sanabria |
Cầu thủ dự bị | |||
Ederson | Rui Patrício | ||
Marcus Bettinelli | Khalid Al-Hashmi | ||
Rúben Dias | Marcel Ratnik | ||
Tijani Reijnders | Fábio Cardoso | ||
John Stones | Kouame Autonne | ||
Nathan Aké | Yahya Ben Khaleq | ||
Omar Marmoush | Erik | ||
Jérémy Doku | Joshua Udoh | ||
Rodri | Matias Palacios | ||
Vitor Reis | Hazem Mohammad | ||
Savinho | Kaku | ||
Rayan Cherki | Mohamed Awad Alla | ||
Phil Foden | Mateo Sanabria | ||
Oscar Bobb | Houssine Rahimi | ||
Nico O'Reilly | Kodjo Laba |
Nhận định Man City vs Al-Ain
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Al-Ain
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -16 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -11 | 0 | B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại