Ramon Abatti Abel ra hiệu một quả đá phạt cho Manchester City ở phần sân nhà của họ.
![]() Phil Foden 2 | |
![]() Cassius Mailula 16 | |
![]() Jeremy Doku (Kiến tạo: Phil Foden) 42 | |
![]() Mohamed Rayhi (Thay: Cassius Mailula) 46 | |
![]() Oscar Bobb (Thay: Jeremy Doku) 59 | |
![]() Erling Haaland (Thay: Rayan Cherki) 59 | |
![]() Rodri (Thay: Phil Foden) 60 | |
![]() Samuel Obeng (Thay: Nordin Amrabat) 61 | |
![]() Mickael Malsa (Thay: Oussama Zemraoui) 62 | |
![]() Ilkay Gundogan (Thay: Omar Marmoush) 68 | |
![]() Ismail Moutaraji (Thay: Bart Meijers) 75 | |
![]() Stephane Aziz Ki (Thay: Thembinkosi Lorch) 84 | |
![]() Rico Lewis 88 | |
![]() Matheus Nunes (Thay: Savinho) 90 |
Thống kê trận đấu Man City vs Wydad Casablanca


Diễn biến Man City vs Wydad Casablanca
Wydad sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Manchester City.
Ramon Abatti Abel ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Manchester City ở phần sân nhà.
Manchester City đang tấn công qua Erling Haaland, cú dứt điểm của anh bị cản lại.
Phạt ném cho Manchester City.
Wydad đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Ismail Moutaraji đi chệch khung thành.
Phạt góc cho Manchester City tại Lincoln Financial Field.
Manchester City thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Matheus Nunes vào sân thay Savinho.
Ramon Abatti Abel ra hiệu cho Wydad một quả đá phạt.

Tại sân Lincoln Financial Field, Rico Lewis nhận thẻ đỏ và bị đuổi khỏi sân.
Ném biên cho Manchester City ở phần sân nhà của họ.
Liệu Manchester City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Wydad không?
Ném biên cho Manchester City tại Lincoln Financial Field.
Amine Benhchem thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Lincoln Financial Field với Stephane Aziz Ki thay thế Thembinkosi Lorch.
Manchester City được hưởng một quả phạt góc.
Manchester City có một quả phát bóng lên.
Wydad được hưởng một quả phạt góc do Ramon Abatti Abel trao tặng.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Wydad.
Wydad được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Amine Benhchem (Wydad) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Ismail Moutaraji thay thế Bart Meijers.
Wydad được hưởng quả phát bóng từ cầu môn tại Lincoln Financial Field.
Đội hình xuất phát Man City vs Wydad Casablanca
Man City (4-1-4-1): Ederson (31), Rico Lewis (82), Vitor Reis (22), Nathan Aké (6), Nico O'Reilly (75), Tijani Reijnders (4), Savinho (26), Rayan Cherki (29), Phil Foden (47), Jérémy Doku (11), Omar Marmoush (7)
Wydad Casablanca (5-4-1): El Mehdi Benabid (12), Fahd Moufi (18), Abdelmounaim Boutouil (14), Guilherme Oliveira (72), Bart Adrianus Johannes Meijers (22), Mohamed Moufid (2), Nordin Amrabat (11), Oussama Zemraoui (23), El Mehdi Moubarik (19), Thembinkosi Lorch (4), Cassius Mailula (21)


Thay người | |||
59’ | Rayan Cherki Erling Haaland | 46’ | Cassius Mailula Mohamed Rayhi |
59’ | Jeremy Doku Oscar Bobb | 61’ | Nordin Amrabat Samuel Obeng |
60’ | Phil Foden Rodri | 62’ | Oussama Zemraoui Mickael Malsa |
68’ | Omar Marmoush İlkay Gündoğan | 75’ | Bart Meijers Ismail Moutaraji |
90’ | Savinho Matheus Nunes | 84’ | Thembinkosi Lorch Stephane Aziz Ki |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Nunes | Youssef El Motie | ||
Rúben Dias | Omar Aqzdaou | ||
Joško Gvardiol | Jamal Harkass | ||
Rayan Aït-Nouri | Ismail Moutaraji | ||
Rodri | Mickael Malsa | ||
Stefan Ortega | Arthur | ||
John Stones | Stephane Aziz Ki | ||
Manuel Akanji | Ismael Benktib | ||
Abdukodir Khusanov | Pedrinho | ||
Nico González | Yassine Bennani | ||
İlkay Gündoğan | Rayane Mahtou | ||
Bernardo Silva | Mohamed Rayhi | ||
Claudio Echeverri | Samuel Obeng | ||
Erling Haaland | Zakaria Fatihi | ||
Oscar Bobb | Abdallah Selemani Mwalimu |
Nhận định Man City vs Wydad Casablanca
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Wydad Casablanca
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại