Manchester City giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Omar Marmoush (Kiến tạo: Mateo Kovacic) 14 | |
![]() Dean Huijsen 36 | |
![]() Bernardo Silva (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 38 | |
![]() Julian Araujo 44 | |
![]() David Brooks (Thay: Justin Kluivert) 46 | |
![]() Mateo Kovacic 67 | |
![]() Ederson Moraes 67 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Kevin De Bruyne) 69 | |
![]() Adam Smith (Thay: Julian Araujo) 69 | |
![]() Lewis Cook 73 | |
![]() Rodri (Thay: Erling Haaland) 83 | |
![]() Julio Soler (Thay: Milos Kerkez) 83 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Evanilson) 83 | |
![]() Marcus Tavernier 88 | |
![]() Nico Gonzalez (Kiến tạo: Matheus Nunes) 89 | |
![]() Oscar Bobb (Thay: Omar Marmoush) 90 | |
![]() Jeremy Doku (Thay: Bernardo Silva) 90 | |
![]() Jack Grealish (Thay: Ilkay Gundogan) 90 | |
![]() Daniel Jebbison 90+6' |
Thống kê trận đấu Man City vs Bournemouth


Diễn biến Man City vs Bournemouth
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 58%, Bournemouth: 42%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.

V À A A A O O O - Daniel Jebbison ghi bàn bằng chân phải!
Matheus Nunes có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bournemouth thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Jack Grealish từ Manchester City cắt bóng một pha chuyền vào hướng khu vực cấm địa.
Một cầu thủ từ Bournemouth thực hiện một pha ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Phạt góc cho Manchester City.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ilkay Gundogan rời sân để nhường chỗ cho Jack Grealish trong một sự thay người chiến thuật.
Bernardo Silva rời sân để nhường chỗ cho Jeremy Doku trong một sự thay người chiến thuật.
Omar Marmoush rời sân để nhường chỗ cho Oscar Bobb trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt cho Manchester City khi Nico Gonzalez phạm lỗi với Illia Zabarnyi.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Manuel Akanji từ Manchester City cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Man City vs Bournemouth
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Manuel Akanji (25), Joško Gvardiol (24), İlkay Gündoğan (19), Mateo Kovačić (8), Bernardo Silva (20), Kevin De Bruyne (17), Omar Marmoush (7), Erling Haaland (9)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Julián Araujo (22), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Lewis Cook (4), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)


Thay người | |||
69’ | Kevin De Bruyne Nico González | 46’ | Justin Kluivert David Brooks |
83’ | Erling Haaland Rodri | 69’ | Julian Araujo Adam Smith |
90’ | Omar Marmoush Oscar Bobb | 83’ | Milos Kerkez Julio Soler |
90’ | Ilkay Gundogan Jack Grealish | 83’ | Evanilson Daniel Jebbison |
90’ | Bernardo Silva Jérémy Doku |
Cầu thủ dự bị | |||
Rodri | Will Dennis | ||
Oscar Bobb | Marcos Senesi | ||
Stefan Ortega | Adam Smith | ||
Nathan Aké | Julio Soler | ||
Jack Grealish | Matai Akinmboni | ||
Nico González | David Brooks | ||
Phil Foden | Ben Winterburn | ||
Nico O'Reilly | Daniel Jebbison | ||
Jérémy Doku | Zain Silcott-Duberry |
Tình hình lực lượng | |||
John Stones Chấn thương đùi | Ryan Christie Chấn thương háng | ||
Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo | |||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dango Ouattara Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 25 | 8 | 4 | 45 | 83 | T T B H B |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | T H B H T |
3 | ![]() | 37 | 20 | 8 | 9 | 26 | 68 | T T T H T |
4 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | B T H T B |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 15 | 13 | 9 | 4 | 58 | B T H T T |
9 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 37 | 14 | 11 | 12 | 10 | 53 | H H T B B |
12 | ![]() | 37 | 13 | 13 | 11 | 0 | 52 | H H H T T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 37 | 12 | 5 | 20 | -15 | 41 | T T B B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại