Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Bournemouth vs Aston Villa hôm nay 10-05-2025
Giải Premier League - Th 7, 10/5
Kết thúc



![]() Alex Scott 27 | |
![]() Marco Asensio 28 | |
![]() Adam Smith 45+4' | |
![]() Emiliano Martinez 45+5' | |
![]() Jacob Ramsey 45+5' | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Morgan Rogers) 45+6' | |
![]() Justin Kluivert (Thay: Alex Scott) 46 | |
![]() John McGinn (Thay: Marco Asensio) 70 | |
![]() Pau Torres (Thay: Tyrone Mings) 70 | |
![]() David Brooks (Thay: Adam Smith) 70 | |
![]() Marcos Senesi (Thay: Tyler Adams) 76 | |
![]() Illia Zabarnyi 78 | |
![]() Jacob Ramsey 80 | |
![]() Dean Huijsen 83 | |
![]() Julian Araujo (Thay: Illia Zabarnyi) 88 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Milos Kerkez) 88 | |
![]() Ian Maatsen (Thay: Morgan Rogers) 89 | |
![]() Ezri Konsa 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Cơ hội đến với Daniel Jebbison từ Bournemouth nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Antoine Semenyo vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Emiliano Martinez đã có mặt để cản phá.
Đường chuyền của Marcus Tavernier từ Bournemouth thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 65%, Aston Villa: 35%.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ezri Konsa từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Ezri Konsa từ Aston Villa nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Marcos Senesi từ Bournemouth đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Ezri Konsa từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
David Brooks thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Lucas Digne từ Aston Villa chặn một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Bournemouth thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Lewis Cook (4), Marcus Tavernier (16), Alex Scott (8), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
46’ | Alex Scott Justin Kluivert | 70’ | Tyrone Mings Pau Torres |
70’ | Adam Smith David Brooks | 70’ | Marco Asensio John McGinn |
76’ | Tyler Adams Marcos Senesi | 89’ | Morgan Rogers Ian Maatsen |
88’ | Illia Zabarnyi Julián Araujo | ||
88’ | Milos Kerkez Daniel Jebbison |
Cầu thủ dự bị | |||
Justin Kluivert | Robin Olsen | ||
Will Dennis | Axel Disasi | ||
Marcos Senesi | Andres Garcia | ||
Julio Soler | Ross Barkley | ||
Julián Araujo | Leon Bailey | ||
James Hill | Donyell Malen | ||
David Brooks | Pau Torres | ||
Ben Winterburn | Ian Maatsen | ||
Daniel Jebbison | John McGinn |
Tình hình lực lượng | |||
Ryan Christie Chấn thương háng | Youri Tielemans Chấn thương cơ | ||
Luis Sinisterra Chấn thương gân kheo | Marcus Rashford Chấn thương gân kheo | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Dango Ouattara Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |