Thẻ vàng cho Adama Traore.
![]() Youri Tielemans (Kiến tạo: John McGinn) 12 | |
![]() Ryan Sessegnon 31 | |
![]() Kenny Tete 52 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Ryan Sessegnon) 57 | |
![]() Calvin Bassey 59 | |
![]() Amadou Onana (Thay: Marco Asensio) 60 | |
![]() Jacob Ramsey (Thay: John McGinn) 61 | |
![]() Sander Berge 66 | |
![]() Timothy Castagne (Thay: Kenny Tete) 67 | |
![]() Adama Traore (Thay: Harry Wilson) 67 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Ollie Watkins) 71 | |
![]() Lucas Digne (Thay: Ian Maatsen) 71 | |
![]() Harrison Reed (Thay: Sander Berge) 75 | |
![]() Willian (Thay: Alex Iwobi) 76 | |
![]() Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans) 83 | |
![]() Marco Silva 86 | |
![]() Adama Traore 90+9' |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Fulham


Diễn biến Aston Villa vs Fulham

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 52%, Fulham: 48%.
Số lượng khán giả hôm nay là 42,515 người.
Lucas Digne từ Aston Villa chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ezri Konsa từ Aston Villa chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lucas Digne giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Calvin Bassey từ Fulham chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Raul Jimenez từ Fulham đi hơi xa khi kéo ngã Boubacar Kamara.
Kiểm soát bóng: Aston Villa: 53%, Fulham: 47%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Emile Smith Rowe từ Fulham. Jacob Ramsey là người bị phạm lỗi.
XÀ NGANG! Cú sút của Donyell Malen làm rung chuyển xà ngang!
Jacob Ramsey tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Aston Villa.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Fulham
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Sander Berge (16), Saša Lukić (20), Ryan Sessegnon (30), Harry Wilson (8), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)


Thay người | |||
60’ | Marco Asensio Amadou Onana | 57’ | Ryan Sessegnon Emile Smith Rowe |
61’ | John McGinn Jacob Ramsey | 67’ | Kenny Tete Timothy Castagne |
71’ | Ian Maatsen Lucas Digne | 67’ | Harry Wilson Adama Traoré |
71’ | Ollie Watkins Donyell Malen | 75’ | Sander Berge Harrison Reed |
83’ | Youri Tielemans Ross Barkley | 76’ | Alex Iwobi Willian |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucas Digne | Steven Benda | ||
Amadou Onana | Jorge Cuenca | ||
Robin Olsen | Timothy Castagne | ||
Tyrone Mings | Harrison Reed | ||
Andres Garcia | Tom Cairney | ||
Ross Barkley | Emile Smith Rowe | ||
Leon Bailey | Adama Traoré | ||
Jacob Ramsey | Carlos Vinícius | ||
Donyell Malen | Willian |
Tình hình lực lượng | |||
Marcus Rashford Chấn thương gân kheo | Andreas Pereira Va chạm | ||
Rodrigo Muniz Chấn thương gân Achilles | |||
Reiss Nelson Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại