Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kenny Tete 14 | |
![]() Raul Jimenez 16 | |
![]() Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Yoane Wissa) 22 | |
![]() (Pen) Bryan Mbeumo 28 | |
![]() Yoane Wissa 37 | |
![]() Yoane Wissa 43 | |
![]() Sepp van den Berg 45+2' | |
![]() Tom Cairney (Thay: Sander Berge) 46 | |
![]() Christian Noergaard 48 | |
![]() Keane Lewis-Potter 52 | |
![]() Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Michael Kayode) 63 | |
![]() Emile Smith Rowe 66 | |
![]() Harry Wilson (Thay: Alex Iwobi) 66 | |
![]() Joshua King (Thay: Emile Smith Rowe) 66 | |
![]() Tom Cairney 68 | |
![]() Harry Wilson (Kiến tạo: Adama Traore) 70 | |
![]() Joachim Andersen 72 | |
![]() Rico Henry (Thay: Keane Lewis-Potter) 75 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Yegor Yarmolyuk) 75 | |
![]() Thiago Rodrigues (Thay: Kevin Schade) 75 | |
![]() Ryan Sessegnon (Thay: Adama Traore) 80 | |
![]() Jorge Cuenca (Thay: Antonee Robinson) 89 | |
![]() Bernd Leno 90+8' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Fulham


Diễn biến Brentford vs Fulham
Fulham giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Kiểm soát bóng: Brentford: 50%, Fulham: 50%.

Bernd Leno của Fulham nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Phạt góc cho Fulham.
Một cơ hội xuất hiện cho Sepp van den Berg từ Brentford nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Một cầu thủ từ Brentford thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Raul Jimenez của Fulham cắt bóng từ một pha tạt vào khu vực 16m50.
Bryan Mbeumo thực hiện một pha đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Bernd Leno của Fulham cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 50%, Fulham: 50%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Nathan Collins từ Brentford. Joachim Andersen là người phải nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Joachim Andersen của Fulham cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Harry Wilson của Fulham vấp ngã Yoane Wissa.
Rico Henry thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Fulham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham bắt đầu một đợt phản công.
Nỗ lực tốt của Tom Cairney khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Fulham bắt đầu một đợt phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Brentford vs Fulham
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Michael Kayode (33), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Adama Traoré (11), Emile Smith Rowe (32), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)


Thay người | |||
63’ | Michael Kayode Kristoffer Ajer | 46’ | Sander Berge Tom Cairney |
75’ | Keane Lewis-Potter Rico Henry | 66’ | Alex Iwobi Harry Wilson |
75’ | Yegor Yarmolyuk Mathias Jensen | 66’ | Emile Smith Rowe Joshua King |
75’ | Kevin Schade Igor Thiago | 80’ | Adama Traore Ryan Sessegnon |
89’ | Antonee Robinson Jorge Cuenca |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Steven Benda | ||
Rico Henry | Jorge Cuenca | ||
Ethan Pinnock | Harry Wilson | ||
Ben Mee | Tom Cairney | ||
Kristoffer Ajer | Andreas Pereira | ||
Mathias Jensen | Joshua King | ||
Yunus Emre Konak | Ryan Sessegnon | ||
Igor Thiago | Carlos Vinícius | ||
Gustavo Nunes | Willian |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Timothy Castagne Chấn thương mắt cá | ||
Vitaly Janelt Chấn thương bàn chân | Harrison Reed Chấn thương bắp chân | ||
Fábio Carvalho Chấn thương vai | Reiss Nelson Chấn thương đùi | ||
Josh Da Silva Không xác định | Rodrigo Muniz Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 37 | 19 | 14 | 4 | 34 | 71 | H T H B H |
3 | ![]() | 37 | 20 | 6 | 11 | 22 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 37 | 19 | 8 | 10 | 13 | 65 | T B H H T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 7 | 14 | 9 | 55 | T T T T B |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 37 | 15 | 9 | 13 | 2 | 54 | B T B B T |
11 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 37 | 10 | 15 | 12 | -3 | 45 | B B H T T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -18 | 40 | H B H T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 37 | 6 | 7 | 24 | -45 | 25 | B B T H T |
19 | ![]() | 37 | 4 | 10 | 23 | -44 | 22 | B B H B B |
20 | ![]() | 37 | 2 | 6 | 29 | -59 | 12 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại