Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Brentford đã kịp thời giành chiến thắng.
![]() Christian Noergaard 17 | |
![]() Jack Taylor 17 | |
![]() Kevin Schade (Kiến tạo: Bryan Mbeumo) 18 | |
![]() Jack Clarke (Thay: Conor Chaplin) 57 | |
![]() Jens-Lys Cajuste (Thay: Jack Taylor) 61 | |
![]() George Hirst (Thay: Liam Delap) 62 | |
![]() Yoane Wissa 70 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Kevin Schade) 72 | |
![]() George Hirst 83 | |
![]() Michael Kayode 83 | |
![]() Thiago Rodrigues (Thay: Mikkel Damsgaard) 85 | |
![]() Ben Johnson (Thay: Axel Tuanzebe) 85 | |
![]() Yunus Emre Konak (Thay: Yoane Wissa) 90 | |
![]() Yegor Yarmolyuk 90+2' |
Thống kê trận đấu Ipswich Town vs Brentford


Diễn biến Ipswich Town vs Brentford
Số lượng khán giả hôm nay là 29511.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Ipswich: 49%, Brentford: 51%.
Mark Flekken bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Ipswich đang kiểm soát bóng.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Michael Kayode thắng trong pha không chiến với Jack Clarke
George Hirst đánh đầu về phía khung thành, nhưng Mark Flekken đã dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Omari Hutchinson từ Ipswich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Keane Lewis-Potter của Brentford phạm lỗi với Omari Hutchinson
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Yoane Wissa rời sân để nhường chỗ cho Yunus Emre Konak trong một sự thay đổi chiến thuật.
Yoane Wissa rời sân để nhường chỗ cho Yunus Emre Konak trong một sự thay đổi chiến thuật.
Cameron Burgess vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Mark Flekken đã sẵn sàng để cản phá.
Cú tạt bóng của Ben Johnson từ Ipswich đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Yegor Yarmolyuk.
Yegor Yarmolyuk từ Brentford đã đi quá xa khi kéo ngã Julio Enciso.
Ipswich đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Ipswich Town vs Brentford
Ipswich Town (4-2-3-1): Alex Palmer (31), Axel Tuanzebe (40), Dara O'Shea (26), Cameron Burgess (15), Jacob Greaves (24), Sam Morsy (5), Jack Taylor (14), Omari Hutchinson (20), Conor Chaplin (10), Julio Enciso (9), Liam Delap (19)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Michael Kayode (33), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
57’ | Conor Chaplin Jack Clarke | 72’ | Kevin Schade Mathias Jensen |
61’ | Jack Taylor Jens-Lys Cajuste | 85’ | Mikkel Damsgaard Igor Thiago |
62’ | Liam Delap George Hirst | 90’ | Yoane Wissa Yunus Emre Konak |
85’ | Axel Tuanzebe Ben Johnson |
Cầu thủ dự bị | |||
Jens-Lys Cajuste | Hakon Valdimarsson | ||
Christian Walton | Rico Henry | ||
Luke Woolfenden | Ethan Pinnock | ||
Ben Johnson | Ben Mee | ||
Ben Godfrey | Mathias Jensen | ||
Somto Boniface | Yunus Emre Konak | ||
Massimo Luongo | Paris Maghoma | ||
George Hirst | Igor Thiago | ||
Jack Clarke | Gustavo Nunes |
Tình hình lực lượng | |||
Arijanet Muric Chấn thương vai | Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | ||
Leif Davis Thẻ đỏ trực tiếp | Vitaly Janelt Chấn thương bàn chân | ||
Conor Townsend Chấn thương gân kheo | Fábio Carvalho Chấn thương vai | ||
Sammie Szmodics Va chạm | Josh Da Silva Không xác định | ||
Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | |||
Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jaden Philogene Chấn thương dây chằng chéo | |||
Nathan Broadhead Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Ipswich Town vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ipswich Town
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại