Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mason Mount (Kiến tạo: Alejandro Garnacho) 14 | |
![]() (og) Luke Shaw 27 | |
![]() Kevin Schade (Kiến tạo: Christian Noergaard) 33 | |
![]() Harry Maguire (Thay: Matthijs de Ligt) 35 | |
![]() Manuel Ugarte 43 | |
![]() Amad Diallo (Thay: Patrick Dorgu) 46 | |
![]() Leny Yoro (Thay: Luke Shaw) 46 | |
![]() Alejandro Garnacho 51 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Mason Mount) 57 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Yegor Yarmolyuk) 68 | |
![]() Kevin Schade 70 | |
![]() Rico Henry (Thay: Kevin Schade) 72 | |
![]() Yoane Wissa (Kiến tạo: Michael Kayode) 74 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Tyler Fredricson) 76 | |
![]() Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Michael Kayode) 81 | |
![]() Thiago Rodrigues (Thay: Mikkel Damsgaard) 81 | |
![]() Gustavo Gomes (Thay: Keane Lewis-Potter) 81 | |
![]() Alejandro Garnacho (Kiến tạo: Christian Eriksen) 82 | |
![]() Amad Diallo (Kiến tạo: Manuel Ugarte) 90+5' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Man United


Diễn biến Brentford vs Man United
Số khán giả hôm nay là 18,915 người.
Kiểm soát bóng: Brentford: 47%, Manchester United: 53%.
Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Manchester United.
Nỗ lực tốt của Yoane Wissa khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Bryan Mbeumo từ Brentford thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Trọng tài thổi phạt cho Manchester United khi Manuel Ugarte phạm lỗi với Christian Noergaard.
Kiểm soát bóng: Brentford: 47%, Manchester United: 53%.
Manuel Ugarte kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O! - Amad Diallo ghi bàn từ cú sút bằng chân trái, bóng chạm người đổi hướng.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sepp van den Berg từ Brentford cắt bóng thành công một đường chuyền vào vòng cấm.
Alejandro Garnacho từ Manchester United thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Rico Henry phá bóng giải tỏa áp lực.
Yoane Wissa thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nathan Collins chặn cú sút thành công.
Cú sút của Amad Diallo bị chặn lại.
Nathan Collins từ Brentford cắt bóng thành công một đường chuyền vào vòng cấm.
Christian Eriksen thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Nathan Collins phá bóng giải tỏa áp lực.
Tổng thuật Brentford vs Man United
Chuỗi trận không thắng tại Premier League của Manchester United đã bị kéo dài lên con số 6 sau thất bại 3-4 đầy kịch tính trước Brentford tại Sân vận động Gtech Community. Kết quả này không chỉ đẩy "Quỷ đỏ" tiến thêm một bước đến một trong những mùa giải tệ nhất lịch sử.
Ngay từ những phút đầu tiên, Brentford đã tạo ra sức ép lớn và suýt có bàn mở tỷ số khi Kevin Schade hai lần đe dọa khung thành Altay Bayındir. Một lần, anh dứt điểm chệch cột trong tư thế thoải mái, sau đó là pha rướn người đưa bóng đi chạm mép cột.
![]() |
Dù bị ép sân, Manchester United bất ngờ có bàn mở tỷ số từ cơ hội duy nhất trong hiệp một. Phút 14, Alejandro Garnacho kiến tạo cho Mason Mount ghi bàn thắng thứ hai kể từ khi gia nhập câu lạc bộ. Đáng chú ý, cả hai bàn của cầu thủ người Anh đều vào lưới Brentford.
Tuy nhiên, lợi thế mong manh của Man United không kéo dài lâu. Brentford gỡ hòa ngay trước giờ nghỉ với tình huống lộn xộn sau cú ném xa của Michael Kayode. Phút 27, Luke Shaw phản lưới trong nỗ lực cản phá thiếu may mắn cú sút của Mikkel Damsgaard. Chỉ vài phút sau, Christian Norgaard kiến tạo bằng cú đánh đầu cột hai giúp Schade lập công, đưa đội chủ nhà vượt lên dẫn trước 2-1.
Hiệp hai chứng kiến nỗ lực vùng lên từ Manchester United, song họ không thể hiện được nhiều ngoài hai cú sút thiếu chính xác của Mount. Trong khi đó, Brentford tiếp tục duy trì sức ép và có thêm 2 bàn, lần lượt do công của Schade ở phút 70 và Wissa ở phút 74.
MU vùng lên muộn màng, với cú sút đẹp mắt từ ngoài vòng cấm của Garnacho rút ngắn tỷ số còn 2-4, tiếp đến là pha lập công của cầu thủ vào sân thay người Amad Diallo ở phút bù giờ thứ 5. Tuy nhiên, thời gian còn lại là không đủ để họ lật ngược thế cờ.
Với chiến thắng này, Brentford đã nối dài chuỗi bất bại lên 5 trận và chỉ mới lần thứ hai trong 13 lần đối đầu gần nhất đánh bại Manchester United. Trong khi đó, đội khách chỉ thắng ba trong số 22 chuyến hành quân gần nhất đến London, một thống kê đáng lo ngại.
Thông tin trước trận đấu
Nhận định Brentford vs MU
Brentford chiến thắng
Brentford đang có phong độ ổn định với chuỗi 4 trận bất bại gần đây. Hàng công của Brentford thi đấu rất hiệu quả với lối chơi pressing nhanh và trực diện. Sân nhà có thể coi là một điểm tựa lớn với Brentford ở mùa giải năm nay. Nhưng yếu tố quan trọng nhất là Man United gần như chấp nhận buông súng ở Premier League để tập trung cho các trận đấu tại Europa League. Kể cả khi dồn hết sức, MU chắc chắn cũng vẫn gặp khó khăn do thành tích sân khách thuộc hàng yếu đuối ở Premier League.
Từ 3 bàn thắng trở xuống
Man United nhiều khả năng sẽ lựa chọn xoay tua và thực hiện lối chơi cầm chừng. Các cầu thủ của họ chắc chắn muốn giữ chân cho trận đấu quan trọng với Bilbao vào tuần sau. 4 trận đối đầu gần đây giữa hai đội thực ra cũng chỉ có từ 3 bàn trở xuống.
Tối đa 1 bàn hiệp một
Các trận sân khách của Man United mùa này thường rơi vào tình cảnh khan hiếm bàn thắng. Chỉ có trung bình 0,82 bàn được ghi trong các trận sân khách của MU tại Premier League mùa này. Trong số đó, chỉ 4/17 trận xuất hiện nhiều hơn 1 bàn thắng. Về phần Brentford, việc không còn mục tiêu chiến đấu khiến đội bóng này cũng không lựa chọn lối chơi bùng nổ như giai đoạn đầu mùa. Chỉ 1/5 trận gần nhất của Brentford chứng kiến nhiều hơn 1 bàn xuất hiện trong hiệp một.
Đội hình xuất phát Brentford vs Man United
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Michael Kayode (33), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Tyler Fredricson (55), Matthijs de Ligt (4), Luke Shaw (23), Patrick Dorgu (13), Manuel Ugarte (25), Kobbie Mainoo (37), Harry Amass (41), Mason Mount (7), Alejandro Garnacho (17), Chido Obi-Martin (56)


Thay người | |||
68’ | Yegor Yarmolyuk Mathias Jensen | 35’ | Matthijs de Ligt Harry Maguire |
72’ | Kevin Schade Rico Henry | 46’ | Luke Shaw Leny Yoro |
81’ | Mikkel Damsgaard Igor Thiago | 46’ | Patrick Dorgu Amad Diallo |
81’ | Michael Kayode Kristoffer Ajer | 57’ | Mason Mount Christian Eriksen |
81’ | Keane Lewis-Potter Gustavo Nunes | 76’ | Tyler Fredricson Victor Lindelöf |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Thiago | Tom Heaton | ||
Hakon Valdimarsson | Victor Lindelöf | ||
Rico Henry | Harry Maguire | ||
Ethan Pinnock | Christian Eriksen | ||
Ben Mee | Casemiro | ||
Kristoffer Ajer | Bruno Fernandes | ||
Mathias Jensen | Rasmus Højlund | ||
Yunus Emre Konak | Leny Yoro | ||
Gustavo Nunes | Amad Diallo |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Vitaly Janelt Chấn thương bàn chân | Diogo Dalot Chấn thương bắp chân | ||
Fábio Carvalho Chấn thương vai | Ayden Heaven Chấn thương bàn chân | ||
Josh Da Silva Không xác định | Noussair Mazraoui Va chạm | ||
Toby Collyer Không xác định | |||
Joshua Zirkzee Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại