Số lượng khán giả hôm nay là 60,254 người.
![]() Ismaila Sarr (VAR check) 8 | |
![]() Mikey Moore (Thay: Dejan Kulusevski) 19 | |
![]() Rodrigo Bentancur 37 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Daniel Munoz) 45 | |
![]() Yves Bissouma (Thay: Rodrigo Bentancur) 46 | |
![]() Yves Bissouma 47 | |
![]() Jefferson Lerma 47 | |
![]() Eberechi Eze (Kiến tạo: Ismaila Sarr) 48 | |
![]() Heung-Min Son (Thay: Pedro Porro) 58 | |
![]() Edward Nketiah (Thay: Jean-Philippe Mateta) 60 | |
![]() Daichi Kamada (Thay: Jefferson Lerma) 61 | |
![]() Ben Chilwell (Thay: Tyrick Mitchell) 61 | |
![]() Romain Esse (Thay: Ismaila Sarr) 78 | |
![]() Justin Devenny (Thay: Will Hughes) 87 |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Crystal Palace


Diễn biến Tottenham vs Crystal Palace
Crystal Palace giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 47%, Crystal Palace: 53%.
Chris Richards của Crystal Palace cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Mathys Tel tạt bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Maxence Lacroix giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Edward Nketiah khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Crystal Palace với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Pape Sarr thắng trong pha không chiến với Daniel Munoz.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Daniel Munoz bị phạt vì đẩy Mathys Tel.
Marc Guehi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Romain Esse bị phạt vì đẩy Djed Spence.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Djed Spence từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kevin Danso từ Tottenham cắt bóng một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 46%, Crystal Palace: 54%.
Heung-Min Son bị phạt vì đẩy Marc Guehi.
Marc Guehi đã chặn thành công cú sút.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Crystal Palace
Tottenham (4-3-3): Antonin Kinsky (31), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Ben Davies (33), Djed Spence (24), Pape Matar Sarr (29), Rodrigo Bentancur (30), Archie Gray (14), Dejan Kulusevski (21), Mathys Tel (11), Wilson Odobert (28)
Crystal Palace (3-4-2-1): Dean Henderson (1), Chris Richards (26), Maxence Lacroix (5), Marc Guéhi (6), Daniel Muñoz (12), Will Hughes (19), Jefferson Lerma (8), Tyrick Mitchell (3), Ismaila Sarr (7), Eberechi Eze (10), Jean-Philippe Mateta (14)


Thay người | |||
19’ | Dejan Kulusevski Mikey Moore | 60’ | Jean-Philippe Mateta Eddie Nketiah |
46’ | Rodrigo Bentancur Yves Bissouma | 61’ | Tyrick Mitchell Ben Chilwell |
58’ | Pedro Porro Son | 61’ | Jefferson Lerma Daichi Kamada |
87’ | Will Hughes Justin Devenny |
Cầu thủ dự bị | |||
Guglielmo Vicario | Matt Turner | ||
Cristian Romero | Nathaniel Clyne | ||
Micky van de Ven | Ben Chilwell | ||
Yves Bissouma | Caleb Kporha | ||
Son | Romain Esse | ||
Richarlison | Justin Devenny | ||
Dominic Solanke | Eddie Nketiah | ||
Brennan Johnson | Matheus França | ||
Mikey Moore | Daichi Kamada |
Tình hình lực lượng | |||
Radu Drăgușin Không xác định | Chadi Riad Không xác định | ||
Lucas Bergvall Chấn thương mắt cá | Adam Wharton Chấn thương mắt cá | ||
James Maddison Không xác định | Cheick Doucouré Không xác định | ||
Son Heung-min Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Crystal Palace
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Crystal Palace
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 25 | 8 | 3 | 46 | 83 | T T T B H |
2 | ![]() | 36 | 18 | 14 | 4 | 33 | 68 | H T H B H |
3 | ![]() | 36 | 20 | 6 | 10 | 23 | 66 | T B T H T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 20 | 66 | T T T B T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 9 | 66 | T B T T T |
6 | ![]() | 36 | 19 | 8 | 9 | 24 | 65 | T T T T H |
7 | ![]() | 36 | 18 | 8 | 10 | 12 | 62 | B T B H H |
8 | ![]() | 36 | 16 | 7 | 13 | 10 | 55 | H T T T T |
9 | ![]() | 36 | 14 | 13 | 9 | 3 | 55 | H B T H T |
10 | ![]() | 36 | 14 | 11 | 11 | 12 | 53 | T H H T B |
11 | ![]() | 36 | 14 | 9 | 13 | 1 | 51 | B B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 13 | 11 | -2 | 49 | B H H H T |
13 | ![]() | 36 | 9 | 15 | 12 | -5 | 42 | T B B H T |
14 | ![]() | 36 | 12 | 5 | 19 | -13 | 41 | T T T B B |
15 | ![]() | 36 | 10 | 10 | 16 | -17 | 40 | B H B H T |
16 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -12 | 39 | B H B B B |
17 | ![]() | 37 | 11 | 5 | 21 | 2 | 38 | B B H B B |
18 | ![]() | 36 | 4 | 10 | 22 | -42 | 22 | H B B H B |
19 | ![]() | 36 | 5 | 7 | 24 | -47 | 22 | H B B T H |
20 | ![]() | 36 | 2 | 6 | 28 | -57 | 12 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại