Mohamed Ben Ali (Esperance Tunis) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Tosin Adarabioyo (Kiến tạo: Enzo Fernandez) 45+3' | |
![]() Liam Delap (Kiến tạo: Enzo Fernandez) 45+5' | |
![]() Mohamed Wael Derbali (Thay: Elias Mokwana) 46 | |
![]() Rodrigo Rodrigues (Thay: Achref Jabri) 56 | |
![]() Marc Guiu (Thay: Liam Delap) 59 | |
![]() Dario Essugo (Thay: Romeo Lavia) 59 | |
![]() Andrey Santos (Thay: Enzo Fernandez) 67 | |
![]() Tyrique George (Thay: Noni Madueke) 67 | |
![]() Raed Bouchniba (Thay: Khalil Guenichi) 72 | |
![]() Mamadou Sarr (Thay: Malo Gusto) 82 | |
![]() Chiheb Jbeli (Thay: Yan Sasse) 83 | |
![]() Houssem Teka (Thay: Abdramane Konate) 83 | |
![]() Mohamed Wael Derbali 87 | |
![]() Onuche Ogbelu 90+2' | |
![]() Mohamed Ben Ali 90+6' | |
![]() Tyrique George (Kiến tạo: Andrey Santos) 90+7' |
Thống kê trận đấu Esperance vs Chelsea


Diễn biến Esperance vs Chelsea


Cú dứt điểm tuyệt vời từ Tyrique George giúp Chelsea dẫn trước 0-3.
Chelsea tấn công và Tyrique George có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Ném biên cho Chelsea.
Chelsea sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Esperance Tunis.
Yael Falcon Perez ra hiệu một quả đá phạt cho Chelsea.

Onuche Ogbelu (Esperance Tunis) đã nhận thẻ vàng từ Yael Falcon Perez.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Esperance Tunis.
Esperance Tunis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Mohamed Wael Derbali (Esperance Tunis) nhận thẻ vàng.
Esperance Tunis quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Yael Falcon Perez cho Chelsea một quả phát bóng từ cầu môn.
Yael Falcon Perez ra hiệu một quả đá phạt cho Esperance Tunis.
Yael Falcon Perez ra hiệu một quả đá phạt cho Esperance Tunis ở phần sân nhà của họ.
Houssem Tka vào sân thay Abdramane Konate cho Esperance Tunis.
Maher Kanzari đang thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Lincoln Financial Field với Chiheb Jebali vào sân thay Yan Sasse.
Chelsea thực hiện sự thay đổi thứ năm với Mamadou Sarr vào sân thay Malo Gusto.
Chelsea tiến nhanh lên phía trên nhưng Yael Falcon Perez thổi còi việt vị.
Yael Falcon Perez ra hiệu một quả đá phạt cho Esperance Tunis ở phần sân nhà của họ.
Maher Kanzari (Esperance Tunis) thực hiện sự thay người thứ ba, Raed Bouchniba vào thay Khalil Guenichi.
Yael Falcon Perez ra hiệu cho Chelsea thực hiện quả ném biên ở phần sân của Esperance Tunis.
Đội hình xuất phát Esperance vs Chelsea
Esperance (4-4-1-1): Bechir Ben Said (32), Mohamed Ben Ali (2), Yassine Meriah (5), Mohamed Tougai (15), Amine Ben Hmida (20), Elias Mokwana (24), Onuche Ogbelu (14), Khalil Guenichi (38), Abdramane Konate (21), Yan Sasse (10), Achref Jabri (19)
Chelsea (4-2-3-1): Filip Jörgensen (12), Joshua Acheampong (34), Tosin Adarabioyo (4), Benoît Badiashile (5), Malo Gusto (27), Roméo Lavia (45), Enzo Fernández (8), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Christopher Nkunku (18), Noni Madueke (11), Liam Delap (9)


Thay người | |||
46’ | Elias Mokwana Mohamed Wael Derbali | 59’ | Romeo Lavia Dario Essugo |
56’ | Achref Jabri Rodrigo Rodrigues | 59’ | Liam Delap Marc Guiu |
72’ | Khalil Guenichi Raed Bouchniba | 67’ | Enzo Fernandez Andrey Santos |
83’ | Abdramane Konate Houssem Tka | 67’ | Noni Madueke Tyrique George |
83’ | Yan Sasse Chiheb Jebali | 82’ | Malo Gusto Mamadou Sarr |
Cầu thủ dự bị | |||
Amanallah Memmiche | Robert Sánchez | ||
Mohamed Debchi | Mike Penders | ||
Hamza Jelassi | Reece James | ||
Raed Bouchniba | Trevoh Chalobah | ||
Ayman Ben Mohamed | Levi Colwill | ||
Aziz Koudhai | Mamadou Sarr | ||
Mohamed Wael Derbali | Aaron Anselmino | ||
Houssem Tka | Marc Cucurella | ||
Rodrigo Rodrigues | Dario Essugo | ||
Haythem Dhaou | Moisés Caicedo | ||
Chiheb Jebali | Andrey Santos | ||
Mohamed Rayane Hamrouni | Cole Palmer | ||
Tyrique George | |||
Pedro Neto | |||
Marc Guiu |
Nhận định Esperance vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Esperance
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -11 | 0 | B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | T H |
3 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại